rinnovo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rinnovo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinnovo trong Tiếng Ý.

Từ rinnovo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự gia hạn, sự ký lại, sự đổi mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rinnovo

sự gia hạn

noun

sự ký lại

noun

sự đổi mới

noun

Mentre assisto a questo processo la mia fede ne esce continuamente rinnovata.
Khi chứng kiến tiến trình làm việc này, tôi có được kinh nghiệm về một sự đổi mới liên tục đức tin.

Xem thêm ví dụ

La strada ha subito un significativo rinnovo nel 2008 e forma parte del corridoio economico internazionale nord-sud che parte da Kunmig in Cina a Bangkok in Thailandia.
Con đường trải qua quá trình nâng cấp đáng kể trong năm 2008 và tạo thành một phần của "hành lang kinh tế Bắc-Nam" quốc tế từ Côn Minh ở Trung Quốc đến Bangkok ở Thái Lan.
Nel frattempo rinnova fino al 2013.
Được xây dựng mới vào năm 2013.
La vostra presenza rinnova la Chiesa, la ringiovanisce e le dona nuovo slancio.
Sự hiện diện của các bạn đổi mới Giáo Hội, làm cho Giáo Hội tươi trẻ và mang lại cho Giáo Hội một đà tiến mới.
**Nota: se hai acquistato il tuo dominio .shoes in Google Domains a un prezzo più basso prima del 1° ottobre 2016, per i successivi rinnovi continuerà a essere applicato il prezzo originale più basso, a condizione che non vi siano interruzioni della registrazione (ad es. a condizione che la tua registrazione non scada).
**Lưu ý: Nếu bạn đã mua miền .shoes trong Google Domains với giá thấp hơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2016, thì giá gia hạn của bạn sẽ tiếp tục với giá ban đầu thấp hơn đó miễn là không có gián đoạn trong đăng ký của bạn (ví dụ: miễn là bạn không để đăng ký hết hạn).
In alcuni casi, il rinnovo del dominio per l'anno aggiuntivo richiesto determina un superamento del periodo di registrazione massimo.
Trong một số trường hợp, việc gia hạn tên miền thêm một năm theo yêu cầu khiến miền vượt quá thời hạn tối đa của gói đăng ký.
(1 Corinti 15:58) La nostra fede si rinnova e la nostra speranza diventa più solida. — Efesini 3:16-19.
(1 Cô-rinh-tô 15:58) Đức tin của chúng ta được củng cố, và niềm hy vọng được vững chắc.—Ê-phê-sô 3:16-19.
Se non rinnovi la registrazione prima della scadenza, ecco cosa accade:
Nếu bạn không gia hạn đăng ký trước khi hết hạn, thì điều sau đây sẽ xảy ra:
Sostituitela con la “nuova personalità, che per mezzo dell’accurata conoscenza si rinnova secondo l’immagine di Colui che la creò”.
Thay thế bằng “người mới là người đang đổi ra mới theo hình-tượng Đấng dựng nên người ấy”.
(1 Corinti 9:22, 23) Come spiegò realisticamente Paolo, “anche se l’uomo che siamo di fuori deperisce, certamente l’uomo che siamo di dentro si rinnova di giorno in giorno”. — 2 Corinti 4:16.
Như sứ đồ Phao-lô đã giải thích một cách thực tế “dầu người bề ngoài hư-nát, nhưng người bề trong cứ đổi mới càng ngày càng hơn” (II Cô-rinh-tô 4:16).
Questa angoscia spesso si rinnova ogni giorno senza respiro durante l’intera vita dei genitori o del figlio.
Nỗi thống khổ này thường tiếp tục mỗi ngày, không hề được khuây khỏa, trong suốt cuộc đời của cha mẹ hay đứa con.
E si rinnova in noi la speranza che Schuster non riesca a raggiungere la frontiera.
Và mỗi lần, lại nảy nở niềm hy vọng là Schuster không đến nổi biên giới.
Il 31 agosto 2010 Darabont ha annunciato il rinnovo di The Walking Dead per una seconda stagione, la cui produzione è incominciata nel febbraio del 2011.
Vào ngày 31 tháng 8 năm 2010, Darabont thông báo The Walking Dead sẽ tiếp tục với mùa thứ hai, việc sản xuất sẽ bắt đầu vào tháng 2 năm 2011.
Le rinnovo l'invito a prendere il mio posto.
Thích chỉ đạo thì đi mà đổi chỗ nhé, Spock.
Un momento di conversazione rinnova la nostra anima.
Một giây phút chia sẻ làm cho tâm hồn chúng ta khoan khoái.
Quando vieni a TEDx, pensi sempre alla tecnologia, al mondo che cambia e si rinnova.
Khi đến TED, bạn thường nghĩ về công nghệ thế giới thay đổi, trở nên đột phá hơn
In Colossesi 3:10 Paolo usò un linguaggio simile e disse che tale personalità “si rinnova secondo l’immagine di Colui che la creò”.
Nơi Cô-lô-se 3:10, Phao-lô dùng ngôn ngữ tương tự như thế và nói rằng nhân cách đó “đang đổi ra mới theo hình tượng Đấng dựng nên người ấy”.
Lo zar Ivan III (1462–1505) preparò il terreno per accogliere le riforme dei secoli successivi: egli triplicò il territorio del suo Stato, pose fine alla dominazione dell'Orda d'oro, rinnovò il Cremlino di Mosca e fondò le principali istituzioni dello stato russo.
Ivan III (1440 – 1505) được gọi là ‘người lấy đất cho nước Nga’ vì ông đã làm nước Nga tăng gấp 3 diện tích lãnh thổ của mình, kết thúc giai đoạn thống trị nước Nga của Hãn quốc Golden Horde, tân trang lại Điện Kremlin Moskva, và đặt nền tảng cho nhà nước Nga sau này.
A tal fine dovete ‘spogliarvi della vecchia personalità con le sue pratiche, e rivestirvi della nuova personalità, che per mezzo dell’accurata conoscenza si rinnova secondo l’immagine di Colui che la creò’. — Colossesi 3:9, 10.
Điều này đòi hỏi bạn “lột bỏ người cũ cùng công-việc nó, mà mặc lấy người mới là người đang đổi ra mới theo hình-tượng Đấng dựng nên người ấy, đặng đạt đến sự hiểu-biết đầy-trọn”.—Cô-lô-se 3:9, 10.
Alla fine della giornata, i dirigenti se ne andarono con un sentimento di entusiasmo e di edificazione spirituale tale da rallegrarli per tutte le quattro ore di viaggio nel freddo invernale e il cui ricordo ancora oggi, dopo molti anni, riscalda il cuore e rinnova lo spirito.
Các vị lãnh đạo từ giã ông vào cuối ngày với một cảm giác vui vẻ và tinh thần được nâng cao mà giữ cho họ vui mừng trong suốt bốn giờ đồng hồ lái xe trong thời tiết lạnh lẽo và giờ đây, sau nhiều năm, đã làm phấn khởi tinh thần và làm ấm lòng khi nhớ đến ngày ấy.
Inoltre non rinnova la sua licenza di vendita dal 2010.
Stan cũng chưa đi làm lại giấy phép kinh doanh từ năm 2010.
Non si può dire che si rinnovi molto
Không thể buộc tội một người mới.
Gli fu mostrato dalla Bibbia che “per mezzo dell’accurata conoscenza” la personalità di un individuo “si rinnova secondo l’immagine di Colui che la creò”, cioè Geova Dio. — Colossesi 3:9-11.
Anh được giải thích từ Kinh Thánh rằng qua “sự hiểu-biết đầy-trọn” nhân cách của một người có thể được “đổi ra mới theo hình-tượng Đấng dựng nên” nhân cách ấy, tức Giê-hô-va Đức Chúa Trời.—Cô-lô-se 3:9-11.
Al momento del rinnovo, l'abbonamento verrà addebitato sullo stesso metodo di pagamento utilizzato per l'acquisto.
Phương thức thanh toán mà bạn đã sử dụng để mua gói đăng ký sẽ bị tính phí vào ngày gia hạn của bạn.
Nel giugno 2009 Turnbull ha rifiutato un'offerta da parte del Middlesbrough per il rinnovo del contratto in scadenza nel mese di giugno, dicendo che avrebbe lasciato la squadra dopo la fine del proprio contratto.
Tháng 6 năm 2009, Turnbull từ chối gia hạn hợp đồng với Middlesbrough và tuyên bố anh sẽ rời câu lạc bộ khi hết hạn hợp đồng vào cuối tháng.
6 Come nel I secolo, oggi c’è chi accetta questo invito, trasforma il proprio modo di pensare, rinnova la propria mente e abbandona pratiche che disonorano Dio.
6 Như trong thế kỷ thứ nhất, ngày nay cũng có người hưởng ứng lời mời, họ biến đổi lối suy nghĩ, sửa chữa tâm trí và từ bỏ các thực hành xúc phạm đến Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinnovo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.