ringraziare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ringraziare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ringraziare trong Tiếng Ý.
Từ ringraziare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cám ơn, biết ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ringraziare
cám ơninterjection verb (Esprimere gratitudine o apprezzamento verso qualcuno.) Mi ringraziò e andò via dall’ufficio con sua madre. Em ấy cám ơn tôi và cùng với mẹ mình rời văn phòng tôi ra về. |
biết ơnverb (Esprimere gratitudine o apprezzamento verso qualcuno.) Non so chi fossero quelle persone, ma le ringrazio. Tôi không biết những người đó là ai, nhưng tôi rất biết ơn họ. |
Xem thêm ví dụ
Non potrò mai ringraziare abbastanza Geova per avermi permesso di conoscerlo, e so che non c’è modo migliore di mostrare la mia gratitudine che invitare altri ad avvicinarsi a lui. — Giacomo 4:8. Tôi không ngớt cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi cơ hội học biết về Ngài. Cách tốt nhất để tôi biểu lộ lòng biết ơn là mời người ta cũng đến gần Ngài.— Gia-cơ 4:8. |
(Efesini 3:14, 15; 1 Timoteo 1:11) Generosamente ha cura di tutti i bisogni dei suoi figli, e perciò lo dovremmo ringraziare di continuo, come fece il salmista: Ngài rộng rãi ban cho con cái Ngài mọi thứ cần thiết, và vì thế chúng ta nên luôn luôn tạ ơn Ngài, như người viết Thi-thiên đã nói: |
Così l’ho fatto e i pensieri hanno iniziato ad affollare la mia mente per tutte le cose per le quali potevo ringraziare il Padre Celeste. Thế là tôi làm theo, và những ý nghĩ bắt đầu nẩy ra từ tâm trí tôi về rất nhiều điều tôi có thể cảm tạ Cha Thiên Thượng. |
Dovrei ringraziare che non vogliono assistere. Tôi nên cảm thấy biết ơn vì họ không muốn nhìn chúng ta làm chuyện đó. |
7 Fu in quel giorno che per la prima volta Davide compose un canto per ringraziare Geova, facendolo cantare ad Àsaf+ e ai suoi fratelli: 7 Vào ngày đó, lần đầu tiên Đa-vít đóng góp một bài hát cảm tạ Đức Giê-hô-va và chỉ dẫn A-sáp+ cùng các anh em của ông hát: |
“Quando andiamo a cena da una famiglia scriviamo un bigliettino per ringraziare, e i bambini lo firmano o ci fanno un disegnino”. Mỗi khi được mời dùng bữa, chúng tôi đều viết thiệp cám ơn và cho các con ký tên hay vẽ một hình vào đó”. |
Dobbiamo ringraziare lo Shah. Chúng ta phải cám ơn nhà vua. |
Non so nemmeno chi ringraziare. Tôi còn không biết cảm ơn ai. |
Voglio ringraziare la mia famiglia... per la loro forza durante la mia assenza... Tôi muốn nói lời cảm ơn đến gia đình tôi đã mạnh mẽ trong lúc vắng mặt tôi. |
Facciamo bene a ringraziare Dio per tutte queste cose, perché è lui che ci ha fatti e ci sostiene (Salmo 104:10-28; 145:15, 16; Atti 4:24). Chúng ta nên cảm tạ Đức Chúa Trời về tất cả những điều này, vì ngài thật sự là Đấng Tạo Hóa và đấng duy trì sự sống (Thi-thiên 104:10-28; 145:15, 16; Công vụ 4:24). |
Tutti coloro che desiderano unirsi a noi nel ringraziare questi fratelli e queste sorelle per il loro eccellente servizio e la loro dedizione, lo manifestino. Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các anh chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tâm của họ, xin giơ tay lên. |
E vorrei ringraziare Veronica Jauriqui per aver contribuito a questa fantastica presentazione. Và tôi thực sư cảm ơn Veronica Jauriqui vì đã giúp tôi làm bài thuyết trình rất thời trang |
Oh, non ringraziare me. Đừng cảm ơn anh. |
La devo ringraziare per la distorsione... Tôi còn phải cám ơn cổ về cái đầu gối này. |
Inoltre, insegnate ai vostri figli a ringraziare quando altri fanno qualcosa per loro. Ngoài ra, hãy dạy con nói cám ơn khi người khác làm điều gì đó cho chúng. |
Oaks, membro del Quorum dei Dodici Apostoli: Come i pionieri, anche noi dobbiamo ringraziare Dio per le avversità e pregare per essere guidati quando le incontriamo. Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: Giống như những người tiền phong, chúng ta phải tạ ơn Thượng Đế về những nghịch cảnh của mình, và cầu xin sự hướng dẫn khi đối phó với chúng. |
Dobbiamo ringraziare Dio in ogni cosa Chúng Ta Phải Cảm Tạ Thượng Đế trong Mọi Điều |
Tutti coloro che desiderano unirsi a noi nel ringraziare queste sorelle per il loro eccellente servizio, lo manifestino. Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tụy của họ, xin giơ tay lên. |
Dobbiamo ringraziare Dio per averci dato la vita. Chúng ta phải cám ơn Đức Chúa Trời đã ban cho chúng ta sự sống. |
Lasciami ringraziare le parti di me che non capisco o che sono fuori dal mio controllo come la mia creatività o il mio coraggio. Hãy để tôi cảm ơn những phần của tôi mà tôi không hiểu hoặc là ở bên ngoài của kiểm soát hợp lý của tôi, như sự sáng tạo và lòng dũng cảm của tôi. |
Ecco le parole del Signore riguardo a come ringraziare e a come amare nel Suo giorno: Dưới đây là những lời của Chúa về cách cảm tạ và yêu thích ngày Sa Bát: |
Voglio ringraziare le molte agili dita che hanno prodotto migliaia di splendide coperte e specialmente alle dita non più tanto veloci delle nostre sorelle più anziane che hanno lavorato instancabilmente per fare trapunte tanto necessarie. Tôi xin bày tỏ lời cám ơn đến nhiều ngón tay lanh lợi mà đã làm ra hằng ngàn tấm mền xinh đẹp. Xin đặc biệt cám ơn những ngón tay không lấy gì làm lanh lợi cũng đã làm ra những tấm mền xinh đẹp. |
Con questo, vorrei ringraziare e onorare di cuore Sylvia Earle per il suo desiderio, che sta contribuendo a dare un volto alle acque internazionali e alle profondità marine al di là delle giurisdizioni nazionali. Vậy với điều đó, tôi muốn chân thành cảm ơn và trân trọng Sylvia Earle vì điều ước của cô ấy, vì đã giúp chúng tôi thay đổi bộ mặt của các vùng biển và những đại dương sâu thẳm ngoài quyền pháp lý quốc gia. |
(Ebrei 13:15) Usando le nostre capacità e le nostre risorse per offrire un sacrificio di lode a Geova, sia nel ministero pubblico che tra le “folle congregate” di conservi cristiani, possiamo ringraziare sentitamente il nostro amorevole Padre celeste, Geova Dio. (Hê-bơ-rơ 13:15) Bằng cách dùng khả năng và tài chính để dâng lời ngợi khen cho Đức Giê-hô-va, trong thánh chức rao giảng hoặc trong “các hội-chúng” gồm các anh em tín đồ Đấng Christ, chúng ta có thể bày tỏ lòng biết ơn chân thành đối với Cha yêu thương trên trời là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Noi suggeriamo alla gente, quando aprono la loro posta in arrivo, di scrivere una email positiva per ringraziare o lodare qualcuno che fa parte del proprio network di supporto sociale. Chúng tôi biết những người khi mở hộp thư của mình, chỉ để viết một email tích cực gửi lời chúc hay cám ơn ai đó trong mạng lưới xã hội của mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ringraziare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ringraziare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.