rinomato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rinomato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinomato trong Tiếng Ý.
Từ rinomato trong Tiếng Ý có các nghĩa là nổi tiếng, trứ danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rinomato
nổi tiếngadjective Li'si trova una clinica piuttosto rinomata che si occupa delle malattie delle donne. Có một phòng khám ở gần đó nổi tiếng về chữa bệnh rối loạn của phụ nữ. |
trứ danhadjective |
Xem thêm ví dụ
Rinomate in tutto il mondo sono anche la tortilla, la paella e le tapas. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
I cedri del Libano erano particolarmente rinomati per la durevolezza, la bellezza e la dolce fragranza del legno, oltre che per la resistenza agli insetti. Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn. |
Qualche tempo fa, mentre mi trovavo in Australia, ho visitato una bellissima baia a forma di ferro di cavallo rinomata tra i surfisti. Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó. |
Non e'un posto rinomato per la gentilezza. Đó không phải là một nơi nổi tiếng về lòng tốt. |
Il club sportivo più rinomato della città è il club calcistico FC Yantra Gabrovo, fondato nel 1919. Đội thể thao thành công nhất của thành phố là câu lạc bộ bóng đá Yantra Gabrovo, thành lập năm 1919. |
In una lettera indirizzata alla filiale locale ha scritto: “Siete da lodare per gli eccellenti articoli obiettivi, istruttivi e informativi che pubblicate nella vostra rinomata rivista Svegliatevi!” Trong thư gửi cho văn phòng chi nhánh địa phương, cậu viết: “Tôi thành thật khen ngợi những bài tuyệt vời, căn cứ trên sự thật, có tính cách giáo dục và đầy thông tin mà quý vị đã cho đăng trong Tỉnh Thức!, một tạp chí được nhiều người ưa chuộng”. |
Oggi la terra dei Venda è rinomata per la sua fertilità. Ngày nay, vùng đất của dân Venda nổi tiếng là sinh hoa kết quả. |
Una delle figure chiave della sua evoluzione è stato il rinomato medico dell'VIII secolo Yutok Yonten Gonpo, che produsse i Quattro Tantra Medici integrandovi materiale tratto dalle tradizioni mediche di Persia, India e Cina. Một trong những nhân vật quan trọng trong sự phát triển của y học Tạng là một thầy lang nổi tiếng vào thế kỷ 8 tên là Yutok Yonten Gonpo, ông đã tạo ra Tứ Y Tantra, kết hợp các nguyên liệu từ y học cổ truyền của Ba Tư, Ấn Độ và Trung Quốc. |
Elohim occupa il settimo rango su dieci, nella famosa gerarchia angelica ebraica del rinomato rabbino e filosofo medievale Maimonide. Elohim chiếm vị trí thứ bảy trong số mười trong học thuyết Rabin thời trung cổ nổi tiếng của Maimonides về thần học Do thái. |
5 Un fratello pensionato, che è anziano di congregazione e pioniere e proviene da un paese di lingua inglese, si trasferì in una zona turistica rinomata del Sud-Est asiatico per aiutare un gruppo di lingua inglese composto da nove proclamatori. 5 Một anh là trưởng lão và tiên phong sống ở xứ nói tiếng Anh đã nghỉ hưu, chuyển đến khu du lịch nổi tiếng ở Đông Nam Á để giúp nhóm nói tiếng Anh gồm chín người công bố. |
Rich era rinomato per le sue produzioni spettacolari. Rich nổi tiếng nhờ những sản phẩm độc đáo. |
Al giorno d'oggi l'islandese permane una razza rinomata per la purezza della sua linea di sangue, ed è l'unica razza di cavallo presente in Islanda. Ngày nay, ngựa Iceland vẫn còn là một giống nổi tiếng với độ tinh khiết của dòng máu, và là con ngựa giống hiện tại duy nhất ở Iceland. |
Non avevano studiato nelle rinomate scuole religiose. Hai người này chẳng từng học qua bất cứ trường đạo tiếng tăm nào. |
All’epoca Alessandria era una bella città cosmopolita, rinomata per la sua architettura e la sua storia. Alexandria lúc ấy là một thành phố quốc tế rất đẹp, nổi tiếng về kiến trúc và lịch sử. |
Kang Gun-woo (o Kang Mae) è un direttore d'orchestra rinomato a livello mondiale. Kang Gun-woo (hoặc Kang Mae) là một nhạc trưởng dàn nhạc nổi tiếng thế giới, người là một người cầu toàn trong công việc của mình. |
Poi ha comprato Miramax, rinomata per le sue produzioni vietate ai minori di 17 anni, e improvvisamente, le famiglie un pò ovunque non credevano più in quello che faceva Disney. Tiếp đến nó mua hãng Miramax, nổi tiếng với phí cho phim cấm trẻ em dưới 17 tuổi của nó, và bỗng nhiên, các gia đình không thể tin tưởng những gì họ đang xem trên Disney. |
Tra le prime storie di successo, una rinomata società alberghiera francese, la Accor, si è impegnata a eliminare il divario salariale per tutti i suoi 180.000 impiegati entro il 2020. Trong một vài câu chyện thành công đầu tiên, có Accor, khách sạn hàng đầu nước Pháp, cam kết loại bỏ chênh lệch lương cho 180,000 nhân viên đến năm 2020. |
Trai i titoli più rinomati figurano " Terminator ", Một vài trò chơi tiêu biểu có thể kể đến như là " The Terminator " |
Per tutti, questo e'il nuovo agente speciale Wells, fresco fresco da Quantico con merito, decorato nelle forze speciali, rinomato tiratore scelto... Mọi người, đây là đặc vụ Wells, mới tốt nghiệp Quantico với thành tích xuất sắc, được thưởng huân chương của lực lượng đặc nhiệm, tay bắn tỉa lẫy lừng. |
L'approdo sul suo lato occidentale, di fronte all'entrata a Banteay Kdei, è un rinomato punto di osservazione dell'alba. Đài đất ở phía Tây của Baray này, đối diện với cổng vào Banteay Kdei, là một nơi ngắm nhìn bình minh phổ biến. |
Atene divenne un centro di scambi commerciali rinomato sia per il valore della sua moneta che per la scrupolosità degli arconti, che avevano l’autorità di assicurarsi che tutte le transazioni commerciali fossero oneste ed eque. A-thên trở nên một trung tâm thương mại, nổi tiếng về giá trị của đồng tiền mạnh lẫn sự thận trọng của các thẩm phán, là những người được uỷ quyền nhằm bảo đảm sự lương thiện và công bằng trong những cuộc giao dịch thương mại. |
L’amichevole gente del posto e un clima senza uguali fanno di Wisła un rinomato centro di cure mediche, un luogo di villeggiatura estiva e una stazione invernale. Những con người thân thiện cùng với đặc điểm khí hậu độc đáo khiến Wisła trở thành một trung tâm y khoa có tiếng, một điểm nghỉ hè và khu vui chơi vào mùa đông. |
Café du Monde (letteralmente "La caffetteria del mondo") è una rinomata caffetteria all'aperto situata in Decatur Street nel quartiere francese di New Orleans, in Louisiana, negli Stati Uniti. Café du Monde (tiếng Pháp của "quán cà phê của thế giới") là một quán cà phê nổi tiếng tại đường Decatur ở Khu Pháp của thành phố New Orleans, Louisiana, Hoa Kỳ. |
Sono andata a visitare alcune aziende, rinomate per genio e creatività, e non ho visto neanche una superstar perché tutti erano ugualmente importanti. Khi tôi đến thăm những công ty nổi tiếng vì tài khéo léo và sáng tạo của họ, tôi đã không thấy bất cứ siêu sao nào, vì mỗi người ở đó đều thật sự quan trọng. |
Nel corso della sua carriera, è stato un rinomato insegnante di matematica, docente universitario e consulente finanziario e ha guidato un’azienda di programmazione finanziaria. Trong suốt sự nghiệp của mình, ông là giáo sư toán nổi tiếng, người diễn thuyết, cố vấn tài chính, và điều khiển một công ty hoạch định tài chính và đầu tư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinomato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rinomato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.