rinoceronte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rinoceronte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinoceronte trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rinoceronte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tê giác, 犀角, Tê giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rinoceronte

tê giác

noun (Um grande paquiderme herbívoro da família dos Rhinocerotidae, de pele grossa e cinzenta, e um ou dois cornos sobre o nariz.)

Nada atrai mais os tigres que uma carcaça de rinoceronte.
Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác.

犀角

noun

Tê giác

noun

O rinoceronte-negro — eles estavam quase extintos em 1982.
Tê giác đen,gần như tuyệt chủng năm 1982

Xem thêm ví dụ

O rinoceronte negro estava quase extinto em 1982.
Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982
Então nos aprenderemos sobre girafas, e então aprenderemos sobre rinocerontes, e então iremos para a jaula dos leões.
Như vậy chúng ta sẽ học về những chú hươu cao cổ, và chúng ta sẽ học về những con tê giác
O rinoceronte é um auto designado oficial anti-incêndio.
Con tê giác rất kị lửa.
Outro projeto interessante, embora vá precisar de alguma ajuda, é o rinoceronte branco do Norte.
Một dự án thú vị khác, dù nó sẽ cần thêm sự giúp đỡ là tê giác trắng miền bắc.
tenho uma licença válida para caçar aquele rinoceronte.
Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó.
Nada atrai mais os tigres que uma carcaça de rinoceronte.
Không có gì thu hút cọp bằng xác giác.
No final da década de 1980, uma pequena população de rinoceronte-de-java foi encontrada no Parque Nacional Cát Tiên.
Vào cuối những năm 1980, một quần thể giác Java nhỏ được tìm thấy ở Vườn Quốc gia Cát Tiên.
Srta. Thompson... se acender um fogo e um rinoceronte vir... ele vem para apagar.
Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt.
Como a sua pele é grossa e dura como o couro de um rinoceronte.
Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da giác vậy.
WWF Heart of Borneo conservation initiative - Informações sobre as florestas de Bornéu: 220.000 km2 de florestas equatoriais, onde espécies ameaçadas como orangotangos, rinocerontes e elefantes-pigmeus lutam pela sobrevivência. (em inglês)
WWF Heart of Borneo conservation initiative - Thông tin về Heart of Borneo - 220,000 km2 vùng núi non rừng mưa nhiệt đới, nơi các loài bị đe dọa như orang-utan, tên giác và voi lùn đang cố sinh tồn.
Por exemplo, este aqui é uma grande ave, um calau-rinoceronte.
Ví dụ, đây là tiếng chim mỏ sừng, một loài chim lớn.
Talvez os cães e os rinocerontes e outros animais orientados pelo cheiro cheirem em cores.
Cũng có thể, loài chó, và loài tê giác và các loài động vật định vị bằng mùi khác ngửi bằng màu sắc.
Jim Carrey saiu da bunda de um rinoceronte.
Jim Carrey chui ra từ * * *
Entre eles está o rinoceronte do Vietnã, uma subespécie do rinoceronte de Java, um dos mais ameaçados de extinção.
Trong số này có loài tê giác Việt Nam, thuộc họ giác Javan, là một trong những loài có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới.
O rinoceronte-de-java é menos sonoro que o de sumatra; poucas vocalizações foram registradas.
Tê giác Java phát tiếng kêu ít hơn nhiều so với tê giác Sumatra, có rất ít tiếng tê giác Java từng được ghi lại.
Agora, aquilo que se devem lembra relativamente ao rinoceronte negro, sendo essa a razão pela qual eles são difíceis de encontrar, é que eles vivem em habitats transitórios.
Bây giờ, thứ gợi nhớ đến tê giác đen,... là lí do họ dùng mọi thủ đoạn để tìm ra,... là vì chúng sống trong một trường sống quá độ.
Mesmo assim, a demanda de chifre de rinoceronte ainda é tão grande que o quilo desse item pode custar mais que o quilo do ouro.
Mặc dù lượng cung cấp sừng giác đã gia tăng nhưng do nhu cầu ngày càng cao nên giá 1kg sừng đắt hơn 1kg vàng.
Claro que os rinocerontes dormem em pé.
Tất nhiên, tê giác thì ngủ đứng.
É verdade que, se um rinoceronte vê um fogo, ele o apaga?
Có đúng tê giác mà thấy lửa là nó sẽ tới dập tắt không?
Os governos nepalês e indiano têm tomado medidas para proteger o rinoceronte-indiano com a ajuda do World Wildlife Fund (WWF).
Nhiều công viên lớn để bảo vệ chúng đã được chính phủ các nước Ấn Độ và Nepal thực thi với sự trợ giúp của Quỹ động vật hoang dã thế giới (WWF).
És um rinoceronte.
Cậu là một con tê giác.
Ela não acreditou em mim sobre o javali e o rinoceronte.
Cô ta sẽ không tin tôi về chuyện con lợn rừng và con tê giác.
A última exceção era, supostamente, o rinoceronte.
Ngoại lệ cối cùng là loài tê giác .
É um bebê rinoceronte.
Có 1 con tê giác nhỏ
O rinoceronte-de-java já não é exibido em zoológicos há um século.
Không có con tê giác Java nào được trưng bày trong một thế kỉ qua.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinoceronte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.