rinunciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rinunciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinunciare trong Tiếng Ý.
Từ rinunciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thôi, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rinunciare
thôiverb noun Vorresti rinunciare al tuo bicchierino perché ci sono io? Chẳng có lý do gì khiến em thôi uống dù cho anh ở đây. |
từ bỏverb E sia messo agli atti che rinuncio alla presenza di un avvocato. Và cho cậu biết, tôi từ bỏ quyền được từ vấn. |
Xem thêm ví dụ
* Quali consigli offrireste a qualcuno per aiutarlo a rinunciare a delle cose che non sono buone o appropriate? * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
Come Giuseppe nell’antichità, non intendono rinunciare alla loro purezza morale. Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức. |
Non mi dispiace tanto quando mi ha fatto rinunciare a uno dei miei nuovi, perché, è Jeeves giudizio sulla adatta è il suono. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
Per ‘acquistare la verità’ potremmo dover rinunciare a un lavoro ben pagato o a una brillante carriera. Để mua chân lý, có lẽ chúng ta phải từ bỏ một sự nghiệp hoặc công việc có lương cao. |
Sarebbe quindi conveniente per un individuo rinunciare in partenza, piuttosto che perdere tempo in una contesa. Vậy thì, một cá thể sẽ có lợi nếu nó từ bỏ ngay từ lúc đầu thay vì lãng phí thời gian trong cuộc thi. |
Alexandra aggiunge: “Prima di sposarmi svolgevo il ministero di pioniera, e non volevo rinunciare a questo privilegio solo per avere un matrimonio sfarzoso. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
▪ Sarei disposto a rinunciare a maggiori responsabilità, sul lavoro o in altri ambiti, per le necessità della mia famiglia? ▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)? |
Per esempio, alcuni persecutori potrebbero sottoporci a maltrattamenti fisici nel tentativo di farci rinunciare alla nostra fede. Chẳng hạn, những kẻ bắt bớ có thể hành hung để chúng ta từ bỏ đức tin. |
Ero sul punto di rinunciare. Tôi định bỏ cuộc. |
Mostrare amore cristiano voleva dire rinunciare alla guerra e alle armi e imparare ad amare persone di ogni razza. Tình yêu thương dựa trên đạo đấng Christ có nghĩa là từ bỏ chiến tranh và vũ khí và học tập yêu thương những người thuộc mọi chủng tộc. |
Perché rinunciare a una vita tranquilla e correre dei rischi per cercare di promuovere gli interessi del Regno in una delle ultime roccaforti del marxismo-leninismo? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
(Matteo 28:19, 20) Per compiere quest’opera missionaria spesso è necessario rinunciare a una vita comoda in un paese ricco per trasferirsi in un paese povero. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
(Giovanni 15:18-20; 1 Pietro 4:4) Tuttavia siamo disposti a prendere il nostro palo di tortura, siamo preparati a soffrire, persino a morire, pur di non rinunciare a seguire il nostro Modello. — 2 Timoteo 3:12. Bất chấp những khó khăn ấy, chúng ta vẫn tình nguyện vác cây khổ hình. Chúng ta thà chịu khổ, thậm chí chết, còn hơn từ bỏ việc noi theo Đấng Gương Mẫu.—2 Ti-mô-thê 3:12. |
Abbiamo la legge dalla nostra parte, e la potere, e così via, così è meglio rinunciare pacificamente, si vede, perché vi sarà certamente devono rinunciare, finalmente. " Chúng tôi đã có pháp luật về phía chúng tôi, và điện, và vv, vì vậy bạn nên cung cấp cho lên một cách hòa bình, bạn thấy, bạn sẽ chắc chắn phải từ bỏ, cuối cùng ". |
si è offerta di rinunciare alla sicurezza che le offrivamo e di entrare nell'esperimento lei stessa. Bà ấy đã tình nguyện rời khỏi sự an toàn của Cục để tham gia vào thí nghiệm. |
Siamo sotto una grande pressione di rinunciare al privilegio. Chúng ta phải chịu áp lực rất lớn về việc khước từ đặc quyền. |
Siamo stati profondamente toccati nel vedere tutti loro rinunciare a una carriera promettente e a lavori ben retribuiti per servire Geova. Chúng tôi thật xúc động khi thấy các con đều hy sinh sự nghiệp đầy hứa hẹn và những công việc đem lại lợi tức cao để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Questo piccolo cambiamento la sta aiutando a evitare di avere incidenti senza dover rinunciare alla guida. Sự thay đổi nhỏ này giúp cụ giữ được thành tích an toàn mà không phải bỏ việc lái xe. |
Quindi dovrei rinunciare alla fiducia che ripingo in te? Có lẽ là tôi hết tin tưởng ở anh? |
Se avesse acconsentito alle richieste del popolo, lui, la sua famiglia e la sua corte avrebbero dovuto rinunciare in parte al loro stile di vita lussuoso ed essere meno esigenti nei confronti del popolo. Nếu đáp ứng yêu cầu của dân thì ông cùng gia đình và triều thần có thể không còn được hưởng đời sống xa hoa như trước và không đòi hỏi được nhiều ở dân. |
Non dobbiamo mai rinunciare a raggiungere tale obiettivo. Chúng ta đừng bao giờ từ bỏ việc đạt được mục tiêu này. |
D’altra parte, se mi diceste di voler rinunciare perché il compito va ben al di là delle vostre capacità, allora vorrei aiutarvi a capire che il Signore rende migliori e rafforza i detentori del Suo sacerdozio affinché facciano cose che non avrebbero mai potuto fare da soli. Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình. |
Popolo di Xandar, è giunto il momento di gioire e di rinunciare ai vostri miseri dei! Hỡi lũ người Xandar, đã đến lúc vui mừng mà từ bỏ lũ thần linh hèn mọn của các ngươi! |
Purtroppo, la prima coppia umana scelse di rinunciare a questa meravigliosa prospettiva e disubbidì volontariamente a Dio. Đáng buồn thay, cặp vợ chồng đầu tiên đã không quý trọng triển vọng tuyệt vời ấy và cố ý trái lệnh Đức Chúa Trời. |
Solo cercando prima la giustizia di Dio avrebbero potuto perseverare nell’opera loro affidata senza rinunciare alla propria integrità. Chỉ bằng cách tìm kiếm sự công bình của Đức Chúa Trời trước hết, họ mới có thể chịu đựng và giữ vẹn lòng trung kiên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinunciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rinunciare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.