rinviare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rinviare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinviare trong Tiếng Ý.
Từ rinviare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gửi trả lại, hoãn lại, đá lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rinviare
gửi trả lạiverb |
hoãn lạiverb O se rinviassimo il giudizio su chi e'il proprietario, ma ci dividessimo i diritti sui minerali? Hoặc là ta hoãn lại tranh chấp đất đai, và chia sẻ quyền khai thác khoáng vật? |
đá lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Una definizione di “procrastinare” è “differire, rinviare da un giorno all’altro, dall’oggi al domani, allo scopo di guadagnare tempo o addirittura con l’intenzione di non fare quello che si dovrebbe”. Theo một từ điển, “trì hoãn” có nghĩa là “cố tình dời lại và có thói quen hoãn lại; cố ý đình lại những gì phải làm”. |
Ma se volete raggiungere il massimo dovreste rinviare le gratificazioni e, ovviamente, diventare un politico. Nhưng nếu bạn muốn vươn đến đỉnh cao nhất, bạn đừng hài lòng sớm mà hãy trở thành nhà chính trị. |
Cosa potrebbe aver spinto alcuni israeliti a rinviare il momento in cui prendere possesso della Terra Promessa, e cosa impariamo da questo? Thành ẩn náu theo nghĩa tượng trưng là gì và chúng ta cần phải làm gì hầu nhận được lợi ích từ sự sắp đặt này? |
Preferisce rinviare le decisioni, perché non ha la capacità di prenderle. Bạn thích trì hoãn các quyết định, bởi vì bạn không đủ năng lực để thực hiện chúng. |
Dovremo rinviare l'appuntamento dell'una con il segretario Hull. Chúng ta sẽ phải hoãn cuộc hẹn lúc 1 giờ với Ngoại trưởng Hull. |
Se la gente deve barrare troppe caselle per sottoscrivere un piano previdenziale, non farà che rinviare, e alla fine non lo sottoscriverà. Nếu mọi người phải đánh dấu quá nhiều ô để tham gia một dự định 401(k) họ sẽ chẳng làm gì và không tham gia. |
(Il Conciso, Treccani) Per il procrastinatore rinviare diventa un’abitudine. Đối với người hay trì hoãn, việc hoãn lại công việc trở thành thói quen. |
Posso rinviare la scadenza di una settimana. Tôi sẵn sàng cho ngài thêm một tuần nữa. |
Se la gente deve barrare troppe caselle per sottoscrivere un piano previdenziale, non farà che rinviare, e alla fine non lo sottoscriverà. Nếu mọi người phải đánh dấu quá nhiều ô để tham gia một dự định 401( k ) họ sẽ chẳng làm gì và không tham gia. |
Pertanto, non dovremmo rinviare mentalmente la fine o perdere ogni speranza solo perché l’attesa ci sembra lunga. Thế nên dù chúng ta có thể cảm thấy mình đã chờ đợi một thời gian dài, điều này không có nghĩa là sự cuối cùng còn xa hay sẽ không đến trong đời chúng ta. |
Il pericolo derivante dal rinviare il pentimento Những Nguy Hiểm về Việc Trì Hoãn Hối Cải của Chúng Ta |
Volete rinviare la mozione finché una commissione... non vagli la fondatezza delle vostre accuse? Ngài có muốn hoãn lại kiến nghị cho 1 phái đoàn... đi xem xét tính pháp lý trong lời buộc tội của ngài không? |
Le conviene rinviare tutto. Ông nên dời lại, thưa ông. |
“Senza dubbio”, dice lo studioso Henry Cadbury, “col potere discrezionale di cui godeva, il procuratore poteva facilmente cedere a ‘indebite influenze’ e lasciarsi corrompere, o per assolvere o per condannare o per rinviare la decisione”. Học giả Henry Cadbury nói: “Chắc chắn với toàn quyền như thế, quan tổng trấn dễ bị ‘ảnh hưởng tiêu cực’ và bị mua chuộc để tha bổng, kết án, hoặc hoãn phiên xử”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinviare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rinviare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.