rinuncia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rinuncia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinuncia trong Tiếng Ý.
Từ rinuncia trong Tiếng Ý có các nghĩa là giấy từ bỏ, sự từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rinuncia
giấy từ bỏnoun La Gestapo cercò di costringere Harald a firmare un documento con cui rinunciava alla sua fede, ma lui rifiutò. Mật Vụ Đức cố ép anh Harald ký giấy từ bỏ đức tin, nhưng anh từ chối. |
sự từ bỏnoun |
Xem thêm ví dụ
7 Sì, vorrei dirti queste cose se tu fossi capace di dar loro ascolto; sì, vorrei dirti di quell’orribile ainferno che attende di ricevere gli bomicidi come tu e tuo fratello siete stati, a meno che tu non ti penta e rinunci ai tuoi propositi omicidi e ritorni con i tuoi eserciti alle tue terre. 7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ. |
Gesù, l’unigenito Figlio di Dio, rinunciò alla sua posizione in cielo, visse sulla terra fra uomini e donne peccatori e quindi offrì la sua vita umana perfetta subendo una morte atroce sul palo di tortura affinché potessimo avere la vita eterna. Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28). |
Spinto a quanto pare dall’esortazione che Gesù Cristo diede a un certo ricco di vendere i suoi averi e darli ai poveri, dopo avere assicurato la tranquillità economica alla famiglia, Valdo rinunciò alle proprie ricchezze per predicare il Vangelo. Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
Divenne Testimone nel 1939, all’inizio della seconda guerra mondiale, e per intraprendere il ministero a tempo pieno rinunciò a una fiorente agenzia fotografica. Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
Anche se alla fine rinunciò a cercare di convertire i suoi sudditi non cattolici al cattolicesimo romano, Maria Teresa considerò sia gli ebrei sia i protestanti come pericolosi per lo Stato e attivamente cercò di sopprimerli. Mặc dù cuối cùng bà cũng phải từ bỏ cố gắng cải đạo hết những người Kháng Cách sang Công giáo, Maria Theresia coi người Kháng Cách và Do Thái là mối nguy hiểm cho vương quyền và cố gắng để ngăn chặn họ. |
È ora che rinunci. Thôi bỏ đi. Thay đồ đi. |
Perchè non rinunci e basta? Sao cậu không thôi đi nhỉ? |
Dopo la rinuncia di Grenville, il duca di Portland mise insieme i due componenti dei ministeri Pitt e Perceval divenne Cancelliere dello Scacchiere e Leader della Camera dei Comuni. Trên từ chức của Grenville, Công tước xứ Portland đặt cùng một Bộ Pittites và hỏi Perceval để trở thành Bộ trưởng Tài chính và lãnh đạo Hạ viện. |
16 Come si è già detto, il senso del ragionamento di Paolo è che quando un uomo si sposa rinuncia in parte alla libertà che aveva da scapolo e che gli permetteva di avere “costante assiduità verso il Signore senza distrazione”. 16 Như đã nói trên, điểm chính trong lập luận của Phao-lô là khi người đàn ông lấy vợ, người đó không còn được tự do nhiều như lúc còn độc thân vì lúc đó anh “không phân-tâm mà hầu việc Chúa” (I Cô-rinh-tô 7:35). |
Cassandra Cain è stata la prima versione di Batgirl ad avere una serie mensile eponima, che fu cancellata nel 2006, concludendosi con Cain che rinuncia al titolo di Batgirl. Cassandra Cain sau đó đã trở thành phiên bản đầu tiên của các nhân vật Batgirl là được đặc trưng trong một loạt truyện hàng tháng cùng tên, được xuất bản từ 2000-2006, kết thúc với Cain từ bỏ vai trò của mình như là Batgirl. |
II mio ultimo giuramento di rinuncia. Lời tuyên thệ từ bỏ đức tin mới nhất của tôi. |
Rinunciò al diritto di avere una famiglia propria. Ngài đã hy sinh quyền có một gia đình riêng. |
ln ogni caso, ci rinuncio. Thế nào cũng được. |
È per egoismo che rinuncio. Nhưng tôi có những lý do ích kỷ. |
Adesso scopre che quelle cose non piacciono a Dio e vi rinuncia per conformarsi alla Bibbia. Giờ đây, họ học biết rằng tín ngưỡng và tập quán đó không đẹp lòng Đức Chúa Trời, và từ bỏ chúng để theo những điều Kinh Thánh dạy. |
Nonostante la dura oppressione e la lunga detenzione, rinunciò a una strategia violenta e vendicativa in favore di un processo di riconciliazione e pacificazione. Việc truy tố đã có xung đột kéo dài và hành động trả đũa khắc nghiệt sẽ không mang lại hòa giải và bình an mà cô ấy mong muốn. |
Rinuncia ai poteri. Vậy thì bỏ sức mạnh đó đi. |
15 In parole semplici, quando dedichi la tua vita a Geova rinunci alla proprietà di te stesso. 15 Nói đơn giản, khi dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va, bạn không còn thuộc về chính mình. |
Ad6 è insolita perché il Bianco rinuncia volontariamente a così tanto materiale. Nước Td6 là một bất ngờ, vì Trắng sẵn lòng hiến dâng rất nhiều chất (quân). |
Mr Bateman rinuncia alla sua auto insieme a Mr Webb. Ông Bateman muốn huỷ hợp đồng và đem theo Webb. |
Sosteneva che i tradizionali sannyas indù si fossero trasformati in un sistema di rinuncia sociale e di imitazione di vecchi modelli. Ông nghĩ rằng các sannyas đạo Hindu truyền thống đã biến thành một hệ thống chối bỏ xã hội và bắt chước xã hội. |
Volevo dire a Ben che rinuncio a vendere. Anh định đi nói với Ben là sẽ không bán nó. |
Rinunciò al pugilato, avendo compreso che non era compatibile con la pacifica personalità cristiana. Vì thế, anh bỏ môn quyền Anh vì nhận thấy môn võ này không xứng hợp với nhân cách hiếu hòa của tín đồ đấng Christ. |
Nondimeno appena si rese conto che poteva aiutare il suo popolo rinunciò alle comodità che offriva Babilonia per recarsi nella lontana Gerusalemme, dove avrebbe incontrato disagi, problemi e pericoli. Tuy nhiên, khi biết mình có thể giúp đỡ dân sự sống ở nước ngoài, ông tạm gác qua một bên những tiện nghi ở Ba-by-lôn để dọn đến thành Giê-ru-sa-lem xa xôi, thiếu tiện nghi, đầy vấn đề và nguy hiểm. |
La Torre di Guardia del 1° gennaio 1995, a pagina 26, narrava l’esperienza della figlia di Rwakabubu, Deborah, la cui preghiera commosse una banda di soldati hutu, che rinunciò così a uccidere la famiglia. Tháp Canh số ra ngày 1-1-1995, trang 26, kể lại kinh nghiệm của Deborah, con gái anh Rwakabubu, đã cầu nguyện làm động lòng một toán lính Hutu và cứu gia đình khỏi bị giết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinuncia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rinuncia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.