rinvio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rinvio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinvio trong Tiếng Ý.

Từ rinvio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoãn, sự hoãn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rinvio

hoãn

noun

Infine, dopo molti rinvii, arrivai alla nave brasiliana.
Cuối cùng, sau nhiều lần trì hoãn, tôi đã đến được chiếc tàu của Brazil.

sự hoãn lại

noun

Xem thêm ví dụ

Nonostante gli sforzi della Swingin' Ape, Ghost non fu pubblicata come da programma e nel marzo 2006 la Blizzard Entertainment annunciò il rinvio indefinito dello sviluppo di Ghost, mentre la compagnia esplorava nuove opzioni con le emergenti console di settima generazione.
Bất chấp những nỗ lực của Swingin' Ape, Ghost đã thất bại trong việc thực hiện hóa theo như dự kiến, và vào tháng 3 năm 2006 Blizzard Entertainment đã công bố sự hoãn vô thời hạn quá trình phát triển của Ghost trong khi công ty khai thác lựa chọn mới với thế hệ thứ bảy mới nổi của hệ máy console.
Il rinvio di oggi è un classico, nessun annuncio nel Giardino delle Rose e nessuna informazione proveniente dalla Casa Bianca.
Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình.
Se non che l’ospedale rinviò inutilmente l’inizio della terapia finché fu troppo tardi.
Tuy nhiên, nhà thương đã trì hoãn sự điều trị một cách không cần thiết cho đến khi quá trễ.
Pensi che otterro'un nuovo rinvio?
Cậu nghĩ tôi sẽ được tha?
Sebbene non avesse esitato a esporre le sue opinioni, in seguito Milton rinviò la pubblicazione del trattato.
Dù trước đây Milton không ngần ngại bày tỏ quan điểm của mình nhưng ông chưa cho xuất bản ngay luận thuyết này.
L'ONU invita al rinvio del voto.
Chiến tranh đã khiến công đồng phải hoãn lại.
Nel 1999, si esibisce per la prima volta in un concerto, presso la F.A.D Yokohama live house, a seguito del rinvio di un musicista suo amico.
Năm 1999, là lần đầu anh biểu diễn tại một buổi đại hoà nhạc ở F.A.D ngôi nhà sống Yokohama, sau khi được một người bạn anh giới thiệu.
9. (a) Quando uno che era stato invitato a diventare seguace di Gesù chiese un rinvio, cosa gli consigliò Gesù?
9. a) Khi một người đàn ông được mời làm môn đồ của Giê-su nhưng lại xin trì hoãn, thì Giê-su đã khuyên gì?
Dopo numerosi rinvii, le elezioni si tennero nuovamente nell'aprile del 2004.
Nhưng sau nhiều lần cân nhắc, Ủy ban bác đơn vào trung tuần tháng 4.
Geova rinviò l’esecuzione della sentenza di morte, permettendo così ad Adamo ed Eva di avere figli.
Ngài cho họ thời gian để sanh sản con cái trước khi Ngài thi hành bản án tử hình.
Anche a quelli che ridevano del suo messaggio Ezechiele doveva dire: “Non ci sarà più rinvio in quanto ad alcuna delle . . . parole” di Geova.
Ê-xê-chi-ên được bảo phải nói với ngay cả những người chế nhạo thông điệp của ông: “Chẳng có lời nào của [Đức Giê-hô-va] sẽ hoãn lại nữa”.
Infine, dopo molti rinvii, arrivai alla nave brasiliana.
Cuối cùng, sau nhiều lần trì hoãn, tôi đã đến được chiếc tàu của Brazil.
Gli è stato risposto che poteva prorogare solo per un anno; un rinvio più lungo significava che avrebbe perso il posto nel programma.
Ông được cho biết rằng ông chỉ có thể hoãn học trong một năm mà thôi; ông sẽ mất chỗ trong chương trình mà ông đang theo học nếu hoãn lâu hơn một năm.
(Giona 3:5) Perciò Geova rinviò la calamità.
Điều lạ là người ở thành Ni-ni-ve đã ăn năn (Giô-na 3:5).
Questo rinvio, però, ci priva della pace e della felicità che potremmo invece ottenere.
Tuy nhiên, một sự trì hoãn như vậy làm cho chúng ta bị lấy đi sự bình an và hạnh phúc mà có thể thuộc về chúng ta.
Quando Sumiyoshi venne informato dagli ufficiali di Hyakutake del rinvio dell'offensiva al 24 ottobre, non riuscì a contattare Nakaguma per informarlo del ritardo.
Sumiyoshi nhận được tin tức từ bộ tham mưu của Hyakutake về việc thay đổi thời hạn tấn công sang ngày 24 tháng 10, nhưng không thể liên lạc được với đơn vị dưới quyền để thông báo sự trì hoãn.
DOPO numerosi rinvii la Corte d’Appello di Salonicco, in Grecia, si è finalmente riunita l’8 giugno 1995 per discutere una causa che vedeva quattro donne testimoni di Geova sul banco degli imputati.
SAU nhiều lần hoãn lại, cuối cùng Tòa thượng thẩm ở Thessalonica, Hy Lạp, đã họp vào ngày 8-6-1995 để xét xử vụ tố cáo bốn nữ Nhân-chứng Giê-hô-va.
Fai notare che la nota a piè di pagina a rinvia a Mosia 23:1.
Nêu ra rằng phần cước chú a chỉ dẫn độc giả đọc Mô Si A 23:1.
Non chiamerei un rinvio di 2 settimane niente, ok?
Ko thể gọi hai tuần là " ko có gì ", okay?
Quella sera, dopo aver appreso che le unità di destra e di sinistra stavano ancora cercando di raggiungere le posizioni statunitensi, Hyakutake rinviò l'attacco per le ore 19:00 del 24 ottobre.
Đêm hôm đó, sau khi nhận ra cả hai lực lượng bên sườn phải và trái của mình vẫn chưa đến được vị trí xuất phát, tướng Hyakutake đã tiếp tục ra lệnh dời cuộc tấn công đến 19 giờ ngày 24 tháng 10.
Sto solo chiedendo la sua benedizione sul rinvio della candidatura di Celia.
Tôi chỉ yêu cầu sự chúc phúc của bà cho việc Celia trì hoãn cuộc tranh cử của cô ấy.
E il motivo del rinvio e della noia era che
Và lí do cho sự trì hoãn và nhàm chán này là
Ed è questo rinvio nel vecchio cervello che vi permetterà di prendere decisioni molto più intelligenti.
Và nó gửi thông tin đến bộ não cũ để cho bạn có thể quyết định thông minh hơn.
Potresti avere un rinvio della pena.
Nó có thể mua cho anh một lệnh ân xá đấy.
Tuttavia era uno dei procuratori più corrotti dell’epoca e rinviò il processo di Paolo nella speranza che questi gli desse del denaro per essere liberato. — Atti 24:22-26.
Nhưng Phê-lít, một trong những quan tổng đốc tham nhũng nhất trong thời ông ta, đã trì hoãn vụ kiện với hy vọng Phao-lô sẽ đút lót tiền để được thả.—Công-vụ 24:22-26.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinvio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.