rinvenimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rinvenimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinvenimento trong Tiếng Ý.

Từ rinvenimento trong Tiếng Ý có nghĩa là Ram. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rinvenimento

Ram

(Rinvenimento)

Xem thêm ví dụ

Il rinvenimento del Diatessaron e di commentari a quest’opera in arabo, armeno, greco e latino indusse il biblista Frederic Kenyon a scrivere: “Queste scoperte hanno finalmente eliminato ogni dubbio su cosa fosse il Diatessaron e dimostrato che verso il 170 d.C. i quattro Vangeli canonici rivestivano già un ruolo di indiscussa superiorità rispetto alle altre opere narrative sulla vita del nostro Salvatore”.
Sự phát hiện các bản sao của cuốn Diatessaron và những sách bình luận về tác phẩm này bằng tiếng Ả Rập, Armenia, Hy Lạp và La-tinh đã khiến một học giả là Sir Frederic Kenyon viết: “Các sự phát hiện ấy đã làm tan biến mọi nghi ngờ về cuốn Diatessaron, và xác minh là đến khoảng năm 170 CN, bốn sách Phúc âm chính điển hoàn toàn chiếm ưu thế so với mọi sách khác kể về cuộc đời của Chúa Cứu Thế”.
Potrebbe addirittura essere emozionante, mentre pregustate il rinvenimento del tesoro nascosto.
Trái lại, việc này có lẽ đầy hăng hái, khi bạn nghĩ trước sẽ khai quật lên được kho tàng.
Nel 1939 lo Shaykh Shakhbut II bin Sultan Al Nahyan rilasciò la prima concessione petrolifera, ma il primo rinvenimento di petrolio risale al 1958.
Năm 1939, Sheikh Shakhbut Bin-Sultan Al Nahyan chấp nhận nhượng quyền dầu khí, và dầu đã được tìm ra lần đầu vào năm 1958.
Perché il rinvenimento è degno di interesse?
Tại sao khám phá này đáng chú ý?
È stata fatta molta pubblicità al rinvenimento in Israele di un’urna funeraria.
Tin tức về một hộp chứa hài cốt tìm được ở nước Do Thái đã gợi nhiều sự chú ý.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinvenimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.