riproporre trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riproporre trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riproporre trong Tiếng Ý.

Từ riproporre trong Tiếng Ý có các nghĩa là đề xuất, đưa ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riproporre

đề xuất

(put forward)

đưa ra

(put forward)

Xem thêm ví dụ

Quindi, potevo raccontare la storia ancora e ancora e riproporre il problema, e quindi ho riproposto il problema.
Thế là tôi lại có thể kể đi kể lại câu chuyện của mình và giải quyết được vấn đề này, thế là tôi giải quyết được vấn đề.
Penso che voglia davvero riproporre il programma musicale.
Em nghĩ ông ta thực sự muốn vực dậy môn nhạc.
Ora proverò un giochino e riproporrò un esperimento fatto questa mattina.
Và giờ, tôi sẽ thử lại mẹo buổi sáng và thực hiện lại thí nghiệm đó.
Quindi, perché non riproporre un classico dei vecchi tempi?
Vậy nên nếu chúng ta tái hiện lại một chút gì đó truyền thống, hoài niệm về quê hương thì sao?
Quindi, mettete tutto insieme e otterrete una musica speciale, fantastica che potete riproporre ovunque.
Bạn gộp tất cả chúng lại và bạn có thể tạo ra một bản nhạc tuyệt vời, kì diệu. mà có thể làm bất kì đâu

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riproporre trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.