rispondere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rispondere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rispondere trong Tiếng Ý.
Từ rispondere trong Tiếng Ý có các nghĩa là trả lời, chịu trách nhiệm, thưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rispondere
trả lờiverb (Reagire ad una domanda.) Tom non ha risposto alle nostre chiamate. Tom đã không trả lời các cuộc gọi của chúng tôi. |
chịu trách nhiệmverb E io, e soltanto io, rispondo delle sue attivita'. Và tôi, chỉ một mình tôi, chịu trách nhiệm về việc này. |
thưaverb Mi ha fatto una domanda, signora, e io le ho risposto. Bà hỏi, tôi mới nói, thưa bà. |
Xem thêm ví dụ
Se ricevi un'email sospetta in cui ti vengono chieste informazioni personali o finanziarie, non rispondere e non fare clic su nessun link contenuto nel messaggio. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Per rispondere a tale domanda bisogna conoscere le condizioni in cui vivevano i cristiani di quell’antica città. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
I membri potrebbero condividere le parole tratte dal messaggio dell’anziano Christofferson che contribuiscono a rispondere a queste domande. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
Per rispondere a questa domanda e aiutarvi a capire cosa significa per voi l’Ultima Cena vi invitiamo a leggere l’articolo che segue. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Penso che il nostro vicedirettore Clark possa rispondere meglio di me. Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này. |
Ha perso nuovamente i sensi prima che potessi rispondere. Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời. |
16 Se non si laverà gli indumenti e il corpo,* dovrà rispondere del suo errore’”. 16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”. |
Sono stata abbastanza fortunata da aver potuto rispondere ad alcune di queste domande con l'esplorazione di questo mondo notturno. Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật. |
Ascolti, Vecchio, e'destinato a cose piu'grandi di... Rispondere a domande idiote sulla storia. Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này. |
Ma se attiviamo il tracciamento della testa, il computer può cambiare l'immagine sullo schermo e farlo rispondere ai movimenti della testa. Nhưng nếu ta bật tính năng nhận diện đầu, thì máy tính có thể thay đổi hình ảnh trên màn hình và khiến nó thay đổi cùng với chuyển động của đầu. |
Mi consigliò di rispondere a Cecil che era radicale presso a poco come Cotton Tom Heflin. Ông bảo, “Con nói với Cecil là bố cấp tiến cỡ ngang với Cotton Tom Heflin[76].” |
Antioco IV chiede tempo per consultare i suoi consiglieri, ma Popilio Lenate traccia un cerchio intorno al re e gli intima di rispondere prima di oltrepassarlo. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
Dopo che lo studente biblico avrà studiato entrambe le pubblicazioni, potrebbe essere in grado di rispondere a tutte le domande che gli anziani ripasseranno con lui in vista del battesimo. Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm. |
Come potremmo rispondere? Anh chị sẽ trả lời ra sao? |
Non credo dovrei rispondere alle domande. Tôi thật sự không nên trả lời các câu hỏi. |
+ 19 E quando chiederanno: ‘Perché Geova nostro Dio ci ha fatto tutto questo?’, dovrai rispondere: ‘Proprio come mi avete abbandonato per servire un dio straniero nel vostro paese, così servirete degli stranieri in un paese che non è vostro’”. + 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”. |
In quanto pediatra, genetista, ricercatrice cerco di rispondere a questa domanda. Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này. |
[Lasciar rispondere e, se è appropriato, riconoscere che molti la pensano allo stesso modo]. [Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy]. |
Prima di rispondere, vorrei raccontarvi qualcosa di me. Trước khi kể, tôi xin nói qua về xuất thân của mình. |
Perciò, qualora ci sembri che Geova tardi a rispondere alle nostre richieste sincere, non dobbiamo pensare che sia per mancanza di interesse. Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình. |
▪ Cosa potete fare se un adolescente è restio a rispondere alle vostre domande? ▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn? |
Geova, l’“Uditore di preghiera”, si serve dei suoi angeli, dei suoi servitori terreni, del suo spirito santo e della sua Parola per rispondere alle preghiere. — Salmo 65:2. Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2. |
In qualità di oratori avete sempre l’obbligo di poter rispondere alla domanda “Perché?” Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?” |
Tutti noi formuliamo domande basandoci su cio'che vogliamo sentirci rispondere. Tất cả chúng ta đều đề ra các câu hỏi dựa trên những câu trả lời mà mình muốn nghe. |
Rispondere alla voce del Signore Đáp Ứng với Tiếng Nói của Chúa |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rispondere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rispondere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.