rispettivamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rispettivamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rispettivamente trong Tiếng Ý.

Từ rispettivamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là tùy theo, tương ứng, tùy, hàng, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rispettivamente

tùy theo

tương ứng

(respectively)

tùy

hàng

khác biệt

(severally)

Xem thêm ví dụ

I batteri di questa famiglia causano inoltre la tubercolosi e la lebbra (rispettivamente M. tuberculosis e M. leprae).
Vi khuẩn cùng họ cũng gây bệnh lao (M. tuberculosis) và bệnh phong (M. leprae).
Endemol viene fondata nel 1994 con la fusione di due società di produzione televisiva di proprietà rispettivamente di John de Mol e Joop van den Ende, il nome deriva da una combinazione dei loro cognomi.
Endemol được thành lập vào năm 1994 bởi một sáp nhập công ty sản xuất truyền hình thuộc sở hữu của Joop van den Ende và John de Mol, tên bắt nguồn từ sự kết hợp tên của họ.
La prima, la seconda e la terza fase dell'aeroporto sono entrate in funzione rispettivamente nel gennaio 1990, dicembre 2004 e dicembre 2010.
Các giai đoạn thứ nhất và thứ nhì của sân bay đã đưa vào vận hàng lần lượt vào các năm 1990 và 2004.
La serie è composta da quattro volumi, di cui solo il primo è intitolato Toshokan sensō; i successivi sono denominati rispettivamente Toshokan nairan,Toshokan kiki, eToshokan kakumei.
Có tổng cộng 4 quyển tiểu thuyết trong seri này cuốn đầu tiên mang tên Toshokan Sensō; tiếp theo là Toshokan Nairan, Toshokan Kiki và Toshokan Kakumei.
Io e Marion ci sposammo nel 1928 e avemmo due figlie, Doris e Louise, nate rispettivamente nel 1935 e nel 1938.
Tôi cưới Marion năm 1928 và hai con gái của chúng tôi, Doris và Louise, ra đời năm 1935 và 1938.
I tre colori rosso, bianco e blu simboleggiano rispettivamente "nazione, religione e re", che è anche il motto ufficioso della Thailandia.
Ba màu đỏ - trắng - xanh da trời đại diện cho dân tộc - tôn giáo - nhà vua, một khẩu hiệu không chính thức của Thái Lan.
Tatsuya Matsuhara della 5pb. e Tosō Pehara della Nitroplus sono stati rispettivamente il produttore e il direttore artistico.
Matsuhara Tatsuya từ 5pb. là nhà sản xuất và Pehara Tosō từ Nitroplus làm đạo diễn nghệ thuật.
Petersen (1900–1984) avevano diretto come apostoli rispettivamente la Missione Europea e la Missione Europa Ovest.
Petersen (1900–1984) đã chủ tọa với tư cách là các Sứ Đồ tuần tự trông coi các Phái Bộ Truyền Giáo Âu Châu và Tây Âu.
che filtrate il moscerino ma inghiottite il cammello Il moscerino e il cammello erano rispettivamente uno degli animali impuri più piccoli e uno dei più grandi tra quelli noti agli israeliti (Le 11:4, 21-24).
lọc con muỗi nhưng lại nuốt con lạc đà: Muỗi là một trong những con vật nhỏ nhất, còn lạc đà là một trong những con vật lớn nhất bị xem là ô uế đối với người Y-sơ-ra-ên (Lê 11:4, 21-24).
Originariamente designati rispettivamente come 2003 EL61 e il 2005 FY9, i due nomi e lo status di pianeta nano sono stati loro concessi nel 2008.
Ban đầu chúng được gán tên lần lượt là 2003 EL61 và 2005 FY9, sau đó chúng được đặt tên và phân loại thành hành tinh lùn vào năm 2008.
Altri due singoli, Lithium e In Bloom, furono estratti dall'album, e raggiunsero rispettivamente le posizioni numero 11 e 28 nella Official Singles Chart britannica.
2 đĩa đơn tiếp theo là "Lithium" và "In Bloom" lần lượt có được vị trí số 11 và 28 tại bảng xếp hạng UK Singles Chart.
Nell'Ucraina meridionale ed orientale soltanto rispettivamente il 14% e 11% di coloro che hanno risposto era d'accordo con un'eventuale adesione alla NATO, mentre il 67% ad est e il 52% a sud era in disaccordo con ciò.
Ở miền đông Ukraine và miền nam Ukraina, chỉ có lần lượt 14% và 11% số người được hỏi ủng hộ gia nhập NATO, trong khi 67% ở miền đông Ukraine và 52% ở miền nam Ukraine phản đối việc tham gia vào đó.
(Numeri 29:12-34) Il numero 70 si ottiene moltiplicando 7 per 10, due numeri che nella Bibbia rappresentano rispettivamente la perfezione celeste e quella terrena.
(Dân-số Ký 29:12-34) Bảy mươi là 7 nhân 10, trong Kinh Thánh đây là những con số tượng trưng cho sự trọn vẹn ở trên trời và dưới đất.
Successivamente, a partire dal 1950 vennero adottati i colori rosso e bianco, che rappresentano rispettivamente la forza e la pace.
Sau năm 1950, câu lạc bộ chuyển sang màu đỏ và trắng: màu đỏ tượng trưng cho sức mạnh, và màu trắng mang ý nghĩa hòa bình.
La partecipazione spagnola alla corsa all'Africa non rivestì infatti un'importanza particolare: il Marocco spagnolo venne mantenuto fino al 1956, mentre la Guinea spagnola e il Sahara spagnolo rispettivamente fino al 1968 e al 1975.
Sự tham gia của Tây Ban Nha trong cuộc tranh chấp châu Phi là rất nhỏ; vùng Maroc Tây Ban Nha (thuộc địa Maroc của Tây Ban Nha) được duy trì cho đến năm 1956, Guinea Tây Ban Nha và Sahara Tây Ban Nha được duy trì cho đến năm 1968 và 1975.
Negli anni 1960, il suo gruppo di ricerca scoprì un metallo-alchilidene e complessi alchilidinici, che da allora furono chiamati rispettivamente carbeni e carbini di Fischer.
Trong thập niên 1960 nhóm của ông đã khám phá ra một alkylidene kim loại và các phức kim alkylidyne, sau đó được gọi là Fischer carbene và Fischer-carbyne.
Nella mattinata seguente Tom si reca in ospedale per effettuare un intervento chirurgico al ginocchio, mentre entrambe le ragazze vanno nuovamente a fare surf con Holt e Byron, rispettivamente il padre e il fratello di Alana.
Hôm sau, bố Tom đến bệnh viện để giải phẫu đầu gối theo lịch hẹn trong khi hai cô gái đi lướt ván cùng bố và anh trai của Alana: Holt và Byron.
Le proteine rappresentano la metà del peso a secco di una cellula di Escherichia coli, mentre altre macromolecole, come il DNA e l'RNA, costituiscono rispettivamente solo il 3% e 20%.
Protein chiếm một nửa trọng lượng khô của tế bào vi khuẩn Escherichia coli, trong khi những đại phân tử khác như DNA và RNA chỉ chiếm tương ứng 3% và 20%.
La Camera dei rappresentanti e il Senato degli Stati Uniti hanno un majority whip e un minority whip, rispettivamente per il partito di maggioranza e per quello di minoranza.
Phó lãnh tụ đa số (Assistant Majority) và phó lãnh tụ thiểu số (Assistant Minority) của Thượng viện Hoa Kỳ thường được gọi là Senate Majority Whip và Minority Whip.
Le loro orbite erano rispettivamente a 0,36 e 0,47 unità astronomiche dalla stella.
Các bán kính của hai hành tinh này lần lượt 0.36 và 0.47 đơn vị thiên văn.
Ėstemirova aveva lavorato in passato a fianco della giornalista investigativa Anna Politkovskaya e dell'avvocato per i diritti umani Stanislav Markelov, entrambi assassinati rispettivamente nel 2006 e nel 2009.
Estemirova làm việc điều tra chung với nhà báo Anna Politkovskaya và luật sư bảo vệ nhân quyền Stanislav Markelov, cả hai người này cũng đều bị giết, một người trong năm 2006, còn người kia năm 2009.
La Missouri e la New Jersey sono ora navi museo (rispettivamente a Pearl Harbor e a Camden, N.J..
Missouri và New Jersey hiện là những bảo tàng tại Trân Châu Cảng và Camden, New Jersey, tương ứng.
LE TRE preghiere che ora analizzeremo furono pronunciate rispettivamente da una donna angosciata, da un re e dallo stesso Figlio di Dio.
MỘT NGƯỜI đàn bà lo âu, một vị vua và Con của chính Đức Chúa Trời đã nói ra những lời cầu nguyện mà bây giờ chúng ta sẽ xem xét kỹ.
I corpi erano lontani l'uno dall'altro, rispettivamente alla distanza di 300, 480 e 630 metri dall'albero di cedro.
Họ đã được tìm thấy một cách riêng biệt ở khoảng cách lần lượt là 300 m, 480 và 630 mét từ cây thông Triều Tiên.
Come molti di voi sanno, l’anziano Dallin Oaks e sua moglie e l’anziano Holland e sua moglie sono stati chiamati a servire rispettivamente nelle aree della Chiesa delle Filippine e del Cile.
Như nhiều anh chị em đã biết, Anh Cả và Chị Dallin Oaks và Anh Cả và Chị Holland đã được kêu gọi phục vụ ở các Giáo Vùng Phi Luật Tân và Chí Lợi của Giáo Hội theo thứ tự.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rispettivamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.