rispettare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rispettare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rispettare trong Tiếng Ý.
Từ rispettare trong Tiếng Ý có các nghĩa là kính trọng, tôn trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rispettare
kính trọngnoun Che nesso c’è fra mostrare onore e nutrire rispetto? Có quan điểm kính trọng và đối xử cách kính trọng liên hệ với nhau như thế nào? |
tôn trọngverb Se non può rispettare Batman, rispetti se stessa! Cô không tôn trọng người dơi thì cũng tôn trọng bản thân mình chứ. |
Xem thêm ví dụ
(1 Corinti 7:19; 10:25; Colossesi 2:16, 17; Ebrei 10:1, 11-14) Gli ebrei divenuti cristiani — inclusi gli apostoli — non erano più tenuti a osservare le leggi che dovevano rispettare quando erano sotto il patto della Legge. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
Continuando a rispettare le tue norme, puoi essere “d’esempio ai credenti, nel parlare, nella condotta, nell’amore, nella fede, nella castità” (1 Timoteo 4:12). Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12). |
Un gruppo di esperti nello sviluppo del bambino spiega: “Una delle cose migliori che un padre possa fare per i suoi figli è rispettare la loro madre. Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
Imparare a rispettare il mondo animale richiede un cambiamento di mentalità Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
Moglie, tu devi onorare e rispettare tuo marito. Hỡi người làm vợ, bạn được khuyên bảo phải tôn kính và quí trọng chồng bạn. |
Devi rispettare le stesse regole che decidi per il tuo staff. Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan. |
Perché è importante comprendere e rispettare la legge di Geova riguardo al sangue? Tại sao việc hiểu và vâng theo luật pháp của Đức Giê-hô-va về huyết là quan trọng? |
E proprio come la disciplina dell’allenamento prepara un atleta a gareggiare nel proprio sport ai massimi livelli, rispettare i comandamenti vi qualificherà per ricevere tali ordinanze di salvezza. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
▪ Rispettare la prenotazione iniziale. Gửi đi trong vòng mười ngày. |
15 Rispettare le cose che appartengono agli altri contribuisce all’unità della congregazione. 15 Tôn trọng tài sản của người khác góp phần vào sự hợp nhất trong hội thánh. |
(Romani 2:13-16) Hammurabi, antico legislatore babilonese, disse nel prologo del suo famoso codice di leggi: “Allora . . . nominarono me, Hammurabi, principe umile e devoto, perché facessi rispettare il diritto nel paese, togliessi di mezzo il violento e il cattivo, in modo che il forte non opprimesse il debole”. — H. Schmökel, Hammurabi di Babilonia, trad. di S. Picchioni, Sansoni, 1964, p. 156. Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Dobbiamo rispettare la legge ed essere buoni cittadini. Chúng ta cần phải tôn trọng luật pháp, là các công dân xứng đáng. |
* Quindi se desiderate una vita piacevole, non sarebbe saggio ricordarvi del Creatore quando pensate a come vivere, quali norme rispettare e che indirizzo seguire nella vita? * Do đó, muốn sống cho được hạnh phúc phải chăng bạn nên tỏ ra khôn ngoan và nhận biết Đấng Tạo hóa khi suy nghĩ về cách bạn sẽ sống, về các tiêu chuẩn mà bạn sẽ chọn theo và về hướng đi cho cuộc đời của bạn? |
Se avevate un accordo, l'avresti dovuto rispettare. Đã coi như như không có chuyện gì xảy ra thì nên tuân thủ. |
Vogliamo solo che la gente in Svezia cominci a rispettare il copyright. & lt; i& gt; Ex dipendente di Fredrik. Chúng tôi muốn mọi người ở Thụy Điển bắt đầu tôn trọng luật bản quyền |
Il primo uomo e la prima donna avrebbero potuto mostrare con l’ubbidienza di rispettare il diritto di Dio di far loro conoscere ciò ch’era “bene” o divinamente approvato, e ciò ch’era “male” o divinamente condannato. Nếu vâng lời, người đàn ông và đàn bà đầu tiên sẽ cho thấy họ kính trọng quyền của Đức Chúa Trời trong việc ấn định điều gì là “thiện”, hay được ngài chấp nhận, và điều gì là “ác”, tức bị ngài lên án. |
Propongo di rispettare un minuto di silenzio in memoria di Tin-Tin. Thưa quý ngài, bằng tất cả sự chân thành, tôi cho rằng chúng ta nên... dành một phút mặc niệm cho Tin Tin đáng thương nghèo khổ. |
Oggi, come ai giorni di Gesù, vi sono certi principi e ordinanze del Vangelo che dobbiamo conoscere e rispettare. Ngày nay, cũng giống như thời của Chúa Giê Su, có một số nguyên tắc và giáo lễ của phúc âm mà chúng ta phải học hỏi và tuân theo. |
Il momento di rispettare il passato ed andare incontro al futuro. Thời điểm để tôn vinh quá khứ và hướng tới tương lai. |
Disse che per molti anni aveva dubitato della veridicità del Vangelo e che infine aveva deciso che non c’era motivo di rispettare la legge di castità. Em ấy nói rằng em ấy đã nghi ngờ lẽ trung thực của phúc âm trong mấy năm nay và cuối cùng đã quyết định rằng không có lý do gì để phải sống theo luật trinh khiết. |
Gli annunci devono rispettare le Norme di AdMob. Quảng cáo phải tuân thủ chính sách AdMob. |
E volevo rispettare i limiti che mi hai dato. Và em cũng muốn tôn trọng ranh giới của anh. |
È facile rispettare un uomo che manifesta il frutto dello spirito ed è facile amare una donna che fa altrettanto. Một người đàn ông bày tỏ bông trái của thánh linh thì dễ được kính trọng, và một người đàn bà làm như thế thì dễ được người ta yêu. |
Quando seguiamo i consigli scritturali che vengono dalla classe dello schiavo fedele, mostriamo di rispettare la disposizione di Geova. Khi làm theo lời khuyên dựa trên Kinh Thánh đến từ lớp đầy tớ trung tín, chúng ta cho thấy mình tôn trọng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va. |
• Come mostriamo di rispettare la santità di Cristo? • Làm thế nào chúng ta cho thấy mình xem trọng sự thánh khiết của Chúa Giê-su? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rispettare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rispettare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.