rispettivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rispettivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rispettivo trong Tiếng Ý.

Từ rispettivo trong Tiếng Ý có nghĩa là tương ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rispettivo

tương ứng

adjective

I dirigenti delle altre nazioni devono telefonare ai loro rispettivi presidenti di area.
Những người trong các quốc gia khác phải gọi điện thoại cho các Chủ Tịch Giáo Vùng tương ứng của họ.

Xem thêm ví dụ

Tuttavia, durante il trasloco che, con l’aiuto delle loro rispettive famiglie, avrebbe riportato Fernando e Bailey a casa, durante un viaggio in autostrada Bayley e sua sorella rimasero vittime di un tragico incidente stradale che coinvolse molti veicoli.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
In un certo senso si può dire che Dio, in quanto Fonte ultima di ogni autorità, ha posto i vari governanti nelle loro rispettive posizioni.
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
Poi sarebbero arrivate le anime dal cielo e dall’inferno per riunirsi con i rispettivi corpi risuscitati.
Rồi linh hồn từ trời và địa ngục sẽ trở lại nhập vào những thể xác được làm sống lại này.
Questa fase preliminare si tiene nelle sei diverse zone scelte dalla FIFA (Africa, Asia, Centro-Nord America e Caraibi, Sud America, Oceania, Europa), ed è organizzata e supervisionata dalle rispettive confederazioni.
Nó được tổ chức trong sáu khu vực (Châu Phi, Châu Á, Bắc, Trung Mỹ và Caribbean, Nam Mỹ, Châu Đại Dương và Châu Âu), được giám sát bởi các liên đoàn của họ.
Se nello stesso territorio operano congregazioni di varie lingue, tra i rispettivi sorveglianti del servizio dovrebbe esserci un buon dialogo per evitare di irritare inutilmente le persone della zona.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
(Giacomo 1:17) Ma non solo; un uccello che canta e gorgheggia, un cucciolo festoso o un delfino giocherellone attestano tutti che Geova ha creato gli animali perché godano la vita nei loro rispettivi ambienti.
Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng.
Si può dire che i governanti la cui esistenza Geova tollera ‘sono posti nelle loro rispettive posizioni da Dio’.
Đối với những nhà cầm quyền mà Đức Chúa Trời cho phép tồn tại, ta có thể nói là họ “ở trong vị thế tương đối của mình là do Đức Chúa Trời đặt để”.
Tra gli specifici mutamenti fisiologici e rispettive funzioni ricordiamo: Aumentato flusso sanguigno ai muscoli attivato con la deviazione del flusso sanguigno da altre parti del corpo.
Một số thay đổi sinh lý cụ thể cùng chức năng trong đáp ứng có thể kể đến: Tăng lưu lượng máu đến các cơ được kích hoạt bằng cách chuyển dòng máu từ các bộ phận khác của cơ thể.
In Romani 13:1 ci viene detto: “Ogni anima sia sottoposta alle autorità superiori, poiché non c’è autorità se non da Dio; le autorità esistenti sono poste nelle loro rispettive posizioni da Dio”.
Rô-ma 13:1 khuyên chúng ta: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình; vì chẳng có quyền nào mà không đến bởi Đức Chúa Trời, các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định”.
È stato rassicurante per gli studenti e per i rispettivi familiari e amici presenti nell’uditorio ascoltare questi esperti missionari mentre spiegavano, in base alla loro esperienza, perché il servizio missionario è una carriera soddisfacente.
Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng.
Oggi i capifamiglia cristiani devono insegnare alle rispettive famiglie la Parola di Dio, la Bibbia.
Ngày nay, các gia trưởng đạo Đấng Christ cần phải dạy dỗ gia đình về Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh.
▪ Si devono scegliere gli uscieri e i fratelli che passeranno gli emblemi e dar loro istruzioni per tempo sui rispettivi compiti, sulla procedura da seguire e sull’importanza di abbigliamento e aspetto personale dignitosi.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang.
Anche i nostri due figli e le rispettive mogli hanno cominciato a studiare la Bibbia.
Hai con trai của chúng tôi cùng với vợ chúng cũng bắt đầu học Kinh Thánh.
▪ Si devono scegliere gli uscieri e i fratelli che passeranno gli emblemi e dar loro istruzioni per tempo sui rispettivi compiti, sulla procedura da seguire e sull’importanza di abbigliamento e pettinatura dignitosi.
▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
Fai loro leggere in silenzio i passi assegnati cercando le risposte alle rispettive domande.
Yêu cầu học sinh im lặng đọc các đoạn thánh thư đã được chỉ định, tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi tương ứng.
Quando il marito e la moglie si comprendono, si apprezzano e cooperano in armonia con i rispettivi ruoli, entrambi fanno la loro parte per edificare una famiglia felice.
Khi vợ chồng hiểu nhau, quí trọng nhau và hợp tác với nhau tùy theo vai trò của họ đã được vạch sẵn, mỗi người đóng góp phần của mình vào việc xây dựng một mái nhà hạnh phúc.
Quando i detentori del sacerdozio di tutto il mondo edificano Sion nei rispettivi rioni, pali e missioni, gli angeli gioiscono.
Các thiên sứ vui mừng khi các vị lãnh đạo chức tư tế trên khắp thế giới xây dựng Si Ôn trong tiểu giáo khu, giáo khu và phái bộ truyền giáo của họ.
Nel 1988 Gorbačëv iniziò a perdere il controllo in due piccole regioni dell'Unione Sovietica: le tre repubbliche baltiche, che furono conquistate dai rispettivi fronti popolari, e il Caucaso (dove già da anni c'erano forti tensioni in Nagorno-Karabakh, che sfociarono nella violenza e nella guerra civile).
Năm 1988 Gorbachev bắt đầu mất kiểm soát trong 2 vùng nhỏ nhưng nhiều rắc rối của Liên Xô, khi các nước Cộng hòa Baltic đã giành được chính quyền từ các mặt trận nhân dân, và vùng Kavkaz rơi vào bạo lực và nội chiến.
I rispettivi traduttori hanno deciso di usare il nome divino per ragioni simili a quelle menzionate sopra.
Các dịch giả của những bản dịch này đã chọn sử dụng danh Đức Chúa Trời vì những lý do tương tự ở trên.
Per esempio, ogni settimana altruiste sorelle cristiane, molte delle quali sono povere e hanno una famiglia a cui badare, ospitano sorveglianti viaggianti con le rispettive mogli.
Thí dụ, những chị tín đồ Đấng Christ có tính rộng rãi—nhiều người trong số này nghèo và có gia đình để chăm sóc—hàng tuần tỏ lòng hiếu khách đối với các giám thị lưu động và vợ họ.
In questo modo andarono contro le direttive delle rispettive chiese.
Thật ra, khi làm thế, các giáo sĩ đã hành động trái với chỉ thị của giáo hội.
La Five-seveN fu sviluppata insieme al Personal Defense Weapon FN P90, ed alla rispettiva cartuccia FN 5,7 × 28 mm.
FN Five-seven được phát triển cùng với tiểu liên FN P90 và loại đạn 5,7x28mm.
Migliaia e migliaia di giovani uomini e di giovani donne hanno trascorso una settimana a rafforzare il loro amore per il Salvatore, poi sono tornati a casa dalle rispettive famiglie e dagli amici irraggiando la luce e l’amore di Cristo.
Hàng ngàn thanh niên nam nữ đã dành một tuần để củng cố tình yêu mến của họ đối với Đấng Cứu Rỗi, rồi sau đó trở về nhà với gia đình và bạn bè của họ với gương mặt rạng rỡ ánh sáng và tình yêu thương của Đấng Ky Tô.
Perché “le autorità esistenti sono poste nelle loro rispettive posizioni da Dio.
Bởi vì “các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định.
PROVATE QUESTO: Tenendo presenti i rispettivi punti di forza e punti deboli, stabilite chi si occuperà delle singole incombenze.
HÃY THỬ XEM: Xem xét khả năng của mỗi người, rồi bàn bạc xem ai sẽ giữ trách nhiệm nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rispettivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.