risposta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ risposta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risposta trong Tiếng Ý.
Từ risposta trong Tiếng Ý có các nghĩa là câu trả lời, lời đáp, trả lời, điều đáp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ risposta
câu trả lờinoun Dipende tutto dalla sua risposta. Mọi thứ đều chờ đợi câu trả lời của anh ấy. |
lời đápnoun Se dalla risposta si capisce quali sono i loro interessi, chiedete con tatto maggiori informazioni. Nếu lời đáp bộc lộ một điều mà họ chú ý, hãy tế nhị hỏi thêm. |
trả lờinoun Mi dispiace per la risposta in ritardo. Tôi xin lỗi vì đã trả lời trễ. |
điều đáp lạinoun |
Xem thêm ví dụ
Voglio risposte! Tôi muốn câu trả lời! |
Ciò che lo rende cosi potente è la visualizzazione immediata più che dare una risposta agli studenti o sostenere che la risposta possa essere vista in una formula. Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này. |
(Gli studenti possono dare risposte diverse. (Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau. |
Vediamo come queste domande trovano risposta nel libro di Rivelazione. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
La conoscenza della verità e le risposte alle nostre più grandi domande ci giungono se siamo obbedienti ai comandamenti di Dio. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Pensa alle volte in cui il Padre Celeste ha risposto alle tue preghiere. Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em. |
Mi fu difficile conciliare la sua risposta con la preghiera del “Padrenostro”, che avevo imparato a scuola. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
Il numero piu'alto di chiamate senza risposta ad un'ex fidanzata. Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy. |
È qui la vostra risposta! Câu trả lời cho ông. |
A volte queste domande provocano risposte che vi sorprenderanno o vi deluderanno. Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
Puoi darmi una risposta? Em đã quyết định chưa? |
Comunque, una volta avuta risposta, quando ebbe afferrato il significato di ciò che stava leggendo ed ebbe compreso come influiva su di lui personalmente, divenne cristiano. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Notate che ebbe la visione in risposta a una preghiera a favore di altre persone e non a seguito di una richiesta di edificazione o guida personale. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Scrivi le risposte alle domande seguenti sul diario di studio delle Scritture: Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Comunque, se l’autoesame ci porta nella direzione sbagliata, a cercare la nostra “identità” oppure delle risposte al di fuori della congregazione cristiana o in modo indipendente dalla nostra relazione con Geova, risulterà inutile e potrà essere spiritualmente letale. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Consegna la versione definitiva delle tue risposte a tutte le domande entro la scadenza fissata dall’insegnante. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Domande e risposte a cura del sorvegliante del servizio. Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách. |
Soltanto coloro che cercano con intento reale riceveranno le loro risposte, come un dono di Dio, tramite lo Spirito Santo. Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh. |
Ma so che nella scienza, una volta che ottieni le risposte, inevitabilmente avrai molte più domande. Nhưng trong khoa học, khi bạn có câu trả lời không thể tránh việc sẽ có thêm nhiều nghi vấn mới. |
E-- e sono contento di potervi dire oggi che la risposta è un bel si risonante. Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn có thể. |
Per avere risposta si rivolsero a Pietro, l’apostolo più anziano. nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng. |
Per esempio, qualcuno che deve trovare un numero attraverso domande a risposta sì/no e che sospetta si tratti del numero 3 potrebbe domandare "è un numero dispari?" Ví dụ, một người đang thử xác định một con số bằng cách sử dụng câu hỏi đúng/sai và khi nghi ngờ con số cần xác định là số 3 thì người đó có thể sẽ hỏi "đó là số lẻ?". |
Riceve più di 65 000 risposte. Bài báo này nhận được hơn 6000 trích dẫn. |
Non rispondi a nessuna delle mie chiamate, ma hai risposto alla chiamata di Yoon Hee delle After School. Mà đi nghe điện thoại của After School's Yoon Hee hả |
La risposta è permettere alle macchine di arrivare da quella parte della strada in sicurezza. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risposta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới risposta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.