ritirarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritirarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritirarsi trong Tiếng Ý.

Từ ritirarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là co lại, rút lui, rút quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritirarsi

co lại

verb

Il verbo ebraico qui tradotto ‘condensare’ significa ritirarsi o ispessirsi.
Động từ Hê-bơ-rơ dịch là “đọng lại” có nghĩa là co lại hay đặc lại.

rút lui

verb

Se c'è un momento ideale per ritirarsi, è proprio questo.
Nếu có thời điểm lý tưởng để rút lui thì chính là lúc này.

rút quân

verb

Non appena l'ONU inizierà a ritirarsi, noi faremo lo stesso.
Khi Liên hợp quốc bắt đầu rút quân, chúng tôi sẽ triển khai ngay.

Xem thêm ví dụ

La sua ricerca incluse anche una consultazione con il famoso esperto sul Giappone Philipp Franz von Siebold, che era vissuto sull'isola olandese di Dejima per otto anni prima di ritirarsi a Leida, nei Paesi Bassi.
Nghiên cứu của ông thậm chí còn bao gồm việc tham khảo nhiều tác phẩm của nhà Nhật Bản học nổi tiếng Philipp Franz von Siebold, người đã sống trên đảo Dejima của người Hà Lan được 8 năm trước khi lui về Leiden ở Hà Lan.
Dietro l’invito del mendicante, il suo padrone gli fece cenno di ritirarsi ed egli fu obbligato di obbedire.
Theo yêu cầu của người ăn mày, chủ gã đã ra hiệu cho gã rút lui và gã buộc phải vâng lời.
Il 28 dicembre il capo di stato maggiore generale dell'esercito Hajime Sugiyama e il suo omologo della marina, ammiraglio Osami Nagano, informarono personalmente l'imperatore Hirohito della decisione di ritirarsi da Guadalcanal, cui il sovrano acconsentì formalmente tre giorni dopo.
Ngày 28 tháng 12, Tướng Hajime Sugiyama và Đô đốc Osami Nagano đích thân trình bày cho Nhật hoàng Hirohito về quyết định rút lui khỏi Guadalcanal.
Mentre Massimiano potrebbe non aver desiderato ritirarsi, Diocleziano aveva ancora il controllo della situazione e vi fu scarsa resistenza.
Chừng nào Maximianus còn chưa mong muốn thoái vị, Diocletianus vẫn còn nắm quyền, thì mâu thuẫn giữa họ vẫn chưa bùng phát.
Dica ai suoi uomini di ritirarsi.
Cho người của cô rút lui đi.
Il termine kamikaze si riferisce alle tempeste che nel 1274 e nel 1281 distrussero al largo delle coste giapponesi gran parte delle armate navali dei mongoli invasori, costringendoli così a ritirarsi.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.
Per questo uno dei due studenti decise di lasciare la scuola prima di essere espulso, mentre l’altro, Kunihito Kobayashi, rifiutò di ritirarsi.
Vì lý do này nên trong số hai học sinh có một người quyết định nghỉ học trước khi bị đuổi, còn người kia là Kunihito Kobayashi thì không chịu.
Sebbene Rennyo cercasse l'isolamento nel ritirarsi in questo posto tranquillo, attirò molto rapidamente un gran numero di devoti e seguaci.
Mặc dù, Rennyo muốn tìm một nơi biệt lập để nghỉ ngơi trong yên tĩnh, ông nhanh chóng thu hút nhiều người sùng đạo và đồ đệ.
" Per quanto tempo il Capo di Stato della Russia continuera'a ritirarsi? "
" Thủ tướng Nga định lui binh đến bao giờ nữa? "
Non è il momento di ritirarsi.
Không phải lúc để bỏ.
12 E avvenne che quando Ammon ebbe approntato i cavalli e i carri per il re e i suoi servi, entrò dal re e vide che il re aveva cambiato volto; stava dunque per ritirarsi dalla sua presenza.
12 Và chuyện rằng, khi Am Môn sửa soạn ngựa xe cho vua và các tôi tớ của vua xong, ông bèn đi đến gặp vua, nhưng khi ông trông thấy nét mặt của vua thay đổi, nên ông định quay gót trở ra.
Ecco dunque Odisseo da vecchio che non desidera altro che ritirarsi nel suo palazzo assolato con sua moglie Penelope appena fuori Itaca - l'altro Odisseo.
Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca.
I Manioti inseguirono gli Egiziani verso Calamata, prima di ritirarsi a Vergas.
Người Mani truy kích quân Ai Cập đến tận Kalamata trước khi trở về Vergas.
Convincere... il senatore a ritirarsi.
Chị thuyết phục ngài Thượng nghị sĩ rút lui đi.
Diro'a Rick Lindgren di ritirarsi.
Bố sẽ nói Rick Lindgren dừng lại.
Queste sono state le due volte in cui avrebbe potuto ritirarsi.
Có 2 lần ông định nghỉ hưu.
L'ordine è ritirarsi.
Lệnh tổng rút lui đã được ban.
Perciò gli ulteriori passi erano ritirarsi dai disordinati, tenerli segnati, smettere di associarsi con loro e continuare al tempo stesso ad ammonirli come fratelli.
Vì thế các biện pháp tiếp theo sau bao hàm việc lánh xa người vô kỷ luật, ghi lấy họ, ngưng giao tiếp với họ, song răn bảo họ như anh em.
Tutta la nostra gente deve ritirarsi.
Toàn bộ người của chúng ta sẽ rút lui.
Gli spagnoli soffrirono pesanti perdite e furono costretti a ritirarsi.
Bộ binh Trung Quốc hứng chịu tổn thất nặng nề, và buộc phải rút lui.
All'improvviso, un giorno, ha chiesto di ritirarsi.
Bỗng một ngày hắn muốn rời tổ chức.
Quella notte Ozawa ricevette da Toyoda l'ordine di ritirarsi dal Mare delle Filippine.
Đêm ngày 20 tháng 6, Ozawa nhận được lệnh của đô đốc Toyoda rút lui khỏi biển Philippines.
Tuttavia, ha deciso di non ritirarsi dalla corsa presidenziale e ha continuato a dichiarare la sua innocenza, negando di aver sottratto denaro.
Tuy nhiên, ông quyết định không từ chức và tiếp tục tuyên bố vô tội của mình, phủ nhận rằng ông đã nhầm lẫn tiền.
DURANTE un giro di predicazione in tutta la Galilea, Gesù e i suoi discepoli salgono su una barca per ritirarsi in un luogo solitario.
Trong lần truyền giáo khắp xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-su cùng các môn đồ lên tàu đến một nơi vắng vẻ.
Mentre Zhu Di fu in grado di sfuggire dal campo di battaglia, le forze Yan subirono un'altra sconfitta il giorno successivo e vennero costrette a ritirarsi.
Trong khi Chu Đệ trốn chạy từ chiến trường, các nhánh quân Yên khác đã bị đánh bại vào ngày hôm sau, và buộc phải rút lui.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritirarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.