rivincita trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivincita trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivincita trong Tiếng Ý.

Từ rivincita trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự phục thù, sự trả thù, trả thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivincita

sự phục thù

noun

sự trả thù

noun

trả thù

verb

E allora prenditi la migliore rivincita: scrivi una canzone di successo.
Vậy thì cách trả thù tốt nhất là cô hãy viết một bài hát hay.

Xem thêm ví dụ

Appena sono stato meglio, mi sono preso la mia rivincita.
Sau khi lành chơi lại nó ngay.
Io la chiamo " rivincita ostile ".
Ta gọi đây là tiếp quản thù địch.
Rivincita?
Đấu lại à?
Perché eradicare Ebola ora vuole dire prendersi la rivincita contro il virus e iniziare a braccare il virus.
Bởi vì kết thúc Ebola ngay lúc này tức là đảo ngược tình thế so với virus này và bắt đầu săn tìm nó.
Ogni volta che hai premuto il grilletto... c'era un senso di giustificazione... un senso di rivincita.
Với mỗi pha siết cò, đem đến một chút sự bào chữa, một chút sự xác minh.
Se ci sconfigge, diverrà il salvatore di Roma e avrà la rivincita sul senato.
Nếu hắn đánh bại chúng ta, hắn sẽ trở thành người hùng của thành La Mã... và đó sẽ là chiến thắng cuối cùng của hắn với nghị viện.
Voglio la rivincita.
Nhưng tôi sẽ phục thù.
Stava cercando di prendersi la rivincita.
Ông đã cố gắng để có được trở lại của mình.
Il 26 giugno l'esercito crociato proseguì il suo cammino verso la Terrasanta, lasciandosi Nicea ormai bizantina alle spalle; la prima crociata era invece solamente all'inizio, e nel giro di alcuni giorni i Turchi selgiuchidi avrebbero tentato la rivincita nella battaglia di Dorileo. ^ Nicolle, The First Crusade 1096-1099: Conquest of the Holy Land, pp. 32 "Eventually the Crusader forces outside Nicaea numbered around 4,200-4,500 cavalry and 30,000 infantry, excluding non-combattants." ^ Crusades: The Illustrated History, by Thomas F Madden ^ Pryor, Logistics of Warfare in the Age of the Crusades, pp. 49-50 "In addition, the besiegers made several efforts to storm the walls and they won a victory in pitched battle over the relieving army of Qilij Arslan, a force some 10,000 troops, mostly mounted archers."
Ngày 01 Tháng Bảy, họ đã đánh bại Kilij tại Dorylaeum, và tháng mười thì họ đã đến Antioch, nhưng họ đã không nhanh chóng tới được Jerusalem cho đến tận hai năm sau ngày họ rời khỏi Nicaea. ^ Nicolle, The First Crusade 1096-1099: Conquest of the Holy Land, pp. 32 "Eventually the Crusader forces outside Nicaea numbered around 4,200-4,500 cavalry and 30,000 infantry, excluding non-combattants." ^ Crusades: The Illustrated History, by Thomas F Madden ^ Pryor, Logistics of Warfare in the Age of the Crusades, pp. 49-50 "In addition, the besiegers made several efforts to storm the walls and they won a victory in pitched battle over the relieving army of Qilij Arslan, a force some 10,000 troops, mostly mounted archers."
Tuttavia siamo servitori di Dio, non riformatori sociali, e non siamo in cerca di rivincite.
Tuy nhiên, dân Đức Chúa Trời không phải là những nhà cải cách xã hội hoặc thích khẳng định mình.
Dieci anni dopo, Go Seigen ha preso la sua rivincita, sconfiggendo Fujisawa in due jubango successivi per 7-2 e 5-1.
Khoảng mười năm sau, Go Seigen đã báo thù thành công với Fujisawa bằng cách đánh bại ông ta trong hai jubango liên tiếp với số điểm phiến diện lần lượt là 7 - 2 và 5 - 1.
Si tratta forse della “rivincita di Dio”, come afferma il sociologo francese Gilles Kepel?
Có phải đó có lẽ là “sự trả thù của Đức Chúa Trời”, như nhà xã hội học người Pháp là Gilles Kepel đề xuất, hay không?
Quell'uomo doveva prendersi la rivincita, sfogarsi con qualcuno; tipi come lui fanno sempre così.
Ông ta phải có một kiểu phản ứng lại, loại người của ông ta luôn luôn làm như vậy.
Alla fine si piazzò al 4o posto in campionato e in FA Cup si prese la rivincita sul Liverpool detentore del trofeo, battendolo ad Anfield e guadagnando così l'accesso ad un'altra semifinale, dove affrontò lo Sheffield Wednesday, ancora una volta al Villa Park.
Họ kết thúc vị trí thứ năm tại giải quốc gia trong khi đó tại FA Cup, Chelsea có màn trả thù khi đánh bại đương kim vô địch Liverpool tại Anfield trên đường vào bán kết, nơi họ sẽ đối đầu với Sheffield Wednesday, tại Villa Park.
Ora che gli umani che avevano costruito la città se n'erano andati, la natura si stava prendendo la rivincita.
Với những con người đã xây dựng Varosha và đã ra đi, thiên nhiên vẫn đang bù đắp cho vùng đất này.
Ed ora me ne vado prima che mi sfidi per una rivincita.
Còn tôi phải chuồn trước khi chị thách tôi tái đấu.
Mor'du non è più stato visto da allora, ed è in giro selvaggio che aspetta la sua rivincita.
Mor'du đã trốn biệt tăm biệt tích từ dạo đó và gào thét trong rừng sâu chờ ngày báo thù.
Ci sono stati appelli per un secondo referendum, quasi come se, dopo una partita, chiedessimo all'avversario la rivincita.
Đã có lời kêu gọi trưng cầu ý dân lần hai, gần như sau một trận đấu thể thao, khi mà chúng tôi yêu cầu đối thủ đấu lại.
Il ragazzo vuole la rivincita da Nikki.
một trận tái đấu với Nikki.
Avro'la rivincita... un giorno.
Tôi sẽ đấu lại với anh, một ngày nào đó.
Vorrei avere la rivincita qualche volta.
Tôi muốn thi đấu lại.
Perche'... sono pronta ad una rivincita.
Vì... em đã sẵn sàng đấu lại.
Rivincita, fratelli e sorelle!
Sự thật minh chứng, các anh chị em!
La rivincita degli anarchici e dei libertari.
Sự trả thù của bọn vô chính phủ và bọn tự do chủ nghĩa.
Quando volete, vi do la rivincita.
Chúng ta sẽ tái đấu bất cứ khi nào mày cần.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivincita trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.