rivolgere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivolgere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivolgere trong Tiếng Ý.

Từ rivolgere trong Tiếng Ý có nghĩa là hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivolgere

hướng

verb

Sin dall’antichità gli uomini si sono rivolti ai cieli chiedendo aiuto per controllare il clima.
Từ xa xưa, người ta đã hướng về trời để xin mưa thuận gió hòa.

Xem thêm ví dụ

Ma anche prima di allora, proprio al tempo di Isaia, la nazione era in gran parte avvolta nelle tenebre spirituali, cosa che spinse il profeta a rivolgere ai suoi connazionali questa esortazione: “O uomini della casa di Giacobbe, venite e camminiamo nella luce di Geova”! — Isaia 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
A chi si dovrebbero rivolgere i genitori per essere aiutati ad allevare i figli?
Cha mẹ nên trông cậy vào ai hầu có sự giúp đỡ để nuôi nấng và dạy dỗ con cái?
E'così che ti dovevi rivolgere a me nelle comunicazioni ufficiali?
Đó là điều chúng ta đã thoả thuận về cách ông nói chuyện với tôi trên đài phát thanh chính thức FCC sao?
Quale ruolo ebbe lo “spirito” nel rivolgere l’invito a ‘venire’?
“Thánh linh” có phần trong lời mời “Hãy đến!” như thế nào?
9 Cosa intendeva Paolo quando disse che “rivolgere la mente alla carne significa morte”?
9 Phao-lô ngụ ý gì khi nói rằng “chăm về xác-thịt sanh ra sự chết”?
Quali domande potreste rivolgere a (a) Abele?
Trong thế giới mới bạn muốn hỏi những gì khi gặp (a) A-bên?
Possiamo perfino fare a meno di rivolgere la preghiera quotidiana alla divinità perché ci conceda il suo aiuto.
Người ta cũng có thể miễn cầu kinh hằng ngày mong có sự giúp đỡ của thần linh.
Rivolgere alla congregazione lodi appropriate, concentrandosi sui buoni risultati conseguiti.
Chú trọng đến những thành quả mà hội thánh đạt được, và đưa ra lời khen thích hợp.
Mi rivolgerò a credenti e non credenti.
Tôi ngỏ lời với những người tin nhưng cũng với những người khác nữa.
ALCUNI ritengono che sia sbagliato rivolgere delle domande a Dio.
Một số người cho rằng thắc mắc với Thượng Đế hay Đức Chúa Trời là sai.
Nel 1831, il Signore istruì i santi della Contea di Jackson, nel Missouri, a rivolgere le loro preghiere e la loro gratitudine al cielo.
Chúa chỉ dạy các Thánh Hữu ở Hạt Jackson, Missouri, vào năm 1831 rằng những lời cầu nguyện và cảm tạ của họ nên dâng lên Thượng Đế.
4 Invece di rivolgere la nostra attenzione al passato, dobbiamo concentrare lo sguardo su ciò che deve ancora venire.
4 Thay vì nhìn lại quá khứ, chúng ta phải chú tâm vào tương lai.
Uno, che possiamo rivolgere l'attenzione dovunque vogliamo; due, che saremo sempre ascoltati; e tre, che non dovremo più essere soli.
Thứ nhất là chúng ta có thể chú ý đến bất cứ nơi nào chúng ta muốn Thứ hai, chúng ta sẽ luôn được lắng nghe, và thứ ba, chúng ta sẽ không bao giờ cô đơn.
E che piacere parlare di questa buona notizia ad altri, e così rivolgere la loro attenzione alla sua Fonte, Geova Dio!
Thật vui thú biết bao chia xẻ tin mừng ấy với người khác, và giúp họ học biết về Giê-hô-va Đức Chúa Trời ban cho tin mừng đó!
Ti devi rivolgere a ogni acquirente in modo diverso.
Cậu phải tiếp cận khách hàng theo nhiều cách khác nhau.
Quel che è certo è che il talento individuale che qui si manifesta con tanta abbondanza, deve rivolgere la propria attenzione a un mondo fatto di collaborazione, confusione, frustrazione un mondo polemico e impossibile, quello della politica e delle politiche pubbliche.
Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng.
2 Vincete la timidezza: È importante rivolgere l’attenzione alla “persona segreta del cuore”.
2 Đối phó với tính nhút nhát: Điều quan trọng là chúng ta phải chú trọng đến con người “bề trong giấu ở trong lòng”.
Al tempo in cui fu scritta, era normale rivolgere le preghiere a immagini scolpite.
Vào thời Kinh Thánh được viết ra, người ta thường cầu nguyện các hình tượng.
Mi rivolgero ' a lei per avere il suo supporto, forse domani
Tôi muốn đề đạt với ngài với sự ủng hộ, có thể ngày mai
12 Far posto al dono del celibato dipende in gran parte dal rivolgere il cuore a tale meta e pregare Geova perché ci aiuti a perseguirla.
12 Muốn tạo điều kiện để nhận lãnh sự ban cho sống độc thân phần lớn tùy thuộc vào việc chuyên lòng mình vào mục tiêu đó và rồi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ để theo đuổi mục tiêu ấy (Phi-líp 4:6, 7).
Amati fratelli e sorelle, è un gran miracolo poterci rivolgere a voi in tutto il mondo.
Các anh chị em thân mến, thật là một phép lạ mà chúng tôi có thể ngỏ lời với các anh chị em trên khắp thế giới.
2 Caratteristiche: Il titolo e i sottotitoli sono scritti sotto forma di domande da rivolgere al padrone di casa durante la conversazione.
2 Những đặc điểm: Tựa đề và những tiểu đề của mỗi bài được viết dưới dạng câu hỏi để anh chị thảo luận với chủ nhà.
Pensiamo che l'odio sia un'arma da rivolgere contro chi ci ha fatto del male, in realtà è un'arma a doppio taglio.
Chúng ta nghĩ sự căm ghét là một loại vũ khí tấn công người làm hại chúng ta.
Produce contentezza ora e fa rivolgere la nostra mente e il nostro cuore alle meravigliose cose che ha in serbo per noi nel futuro. — Isaia 48:17.
Những điều ấy đem đến cho chúng ta sự thỏa nguyện ngay từ bây giờ, đồng thời hướng tâm trí chúng ta vào niềm hy vọng tuyệt diệu về tương lai mà Ngài dành cho chúng ta (Ê-sai 48:17).
• Cosa dobbiamo fare per “rivolgere la mente allo spirito”?
• Chúng ta phải làm gì để “chú tâm đến thần khí”?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivolgere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.