rivisitare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rivisitare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivisitare trong Tiếng Ý.

Từ rivisitare trong Tiếng Ý có các nghĩa là xem xét lại, ôn tập, ôn, xem lại, phê phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rivisitare

xem xét lại

(review)

ôn tập

(review)

ôn

(review)

xem lại

(review)

phê phán

(review)

Xem thêm ví dụ

7 Nel rivisitare un negoziante al quale avete lasciato il libro “Creazione”, potreste dire:
7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau:
6 Cosa potete dire quando ritornate: È relativamente facile rivisitare chi ha accettato il volantino Notizie del Regno e si tratta di una parte piacevole del ministero.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
11 Gli itinerari delle riviste possono dare buoni risultati: Dato che le riviste escono quindicinalmente è naturale rivisitare coloro che le leggono e offrire i nuovi numeri.
11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên.
18 I servitori di Geova devono avere vero amore anche per essere diligenti nel rivisitare chi è interessato alla verità della Bibbia.
18 Tôi tớ Đức Giê-hô-va cũng cần tình yêu thương thật để tận tâm trở lại viếng thăm những người chú ý đến Kinh-thánh.
Se la persona non abita nel vostro territorio, procuratevi un modulo Rivisitare (S-43-I) nella Sala del Regno, compilatelo e datelo al segretario della congregazione.
Nếu người đó không sống trong khu vực rao giảng của bạn, hãy lấy đơn Xin Thăm Viếng (S-43) tại Phòng Nước Trời để điền vào rồi trao cho anh thư ký hội thánh, phiếu này sẽ được anh chuyển đến hội thánh trông nom khu vực nơi người đó sống.
Il libro Conoscenza è stato preparato apposta per condurre studi biblici progressivi, per cui si dovrebbe fare uno sforzo speciale per rivisitare tutti quelli che lo prendono, con l’intento di iniziare studi biblici.
Sách Sự hiểu biết được soạn ra đặc biệt nhằm điều khiển các cuộc học hỏi Kinh-thánh tiến bộ, và ta nên đặc biệt cố gắng thăm lại tất cả những ai đã nhận sách với mục tiêu bắt đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh.
Non mancate di rivisitare tutti coloro che accettano le pubblicazioni o che mostrano anche solo un minimo interesse per la buona notizia.
Hãy chắc chắn viếng thăm lại tất cả những ai nhận ấn phẩm hoặc chỉ biểu lộ một chút chú ý đến tin mừng.
Dovremmo rivisitare tutti quelli che mostrano interesse.
Chúng ta nên thăm lại tất cả những người chú ý mà chúng ta gặp được.
▪ Moduli Rivisitare: Si dovrebbe compilare un modulo Rivisitare (S-43-I) per chiunque abbia reagito con interesse alla testimonianza informale ricevuta nel periodo dell’assemblea.
▪ Phiếu Xin Thăm Viếng: Trong thời gian đại hội, nếu anh chị làm chứng cho một người chú ý Kinh Thánh, hãy dùng phiếu Xin Thăm Viếng (S- 43) để cho biết thông tin về người đó.
8 Pensate a come fare la visita ulteriore: Quali sono alcuni punti da tenere presenti nel rivisitare un interessato?
8 Hãy phân tích cách đi thăm lại: Đâu là một số điểm cần nhớ khi đi thăm lại một người chú ý?
▪ Moduli Rivisitare: Si dovrebbe compilare un modulo Rivisitare (S-43-I) per chiunque reagisca con interesse alla testimonianza informale ricevuta nel periodo dell’assemblea.
▪ Phiếu Xin Thăm Viếng: Trong thời gian hội nghị, nếu anh chị làm chứng cho một người chú ý Kinh Thánh, hãy dùng phiếu Xin Thăm Viếng (S-43) để cho biết thông tin về người đó.
Come usare il modulo Rivisitare (S-43-I)
Cách dùng phiếu Xin viếng thăm (S-43)
18 Considerate come famiglia chi sarebbe opportuno rivisitare.
18 Cả gia đình hãy bàn xem mình nên thăm lại người nào.
7 Inoltre mostriamo ai nostri figli quanto sia utile tenere accurate note di casa in casa per poter rivisitare quelli che hanno mostrato interesse per il messaggio.
6 Chúng ta cũng hãy cho trẻ con thấy lợi ích của việc ghi giấy từ nhà này sang nhà kia để chúng có thể đi thăm lại những ai tỏ chú ý.
5 Tornando a rivisitare una persona a cui avete lasciato il libro “Vivere per sempre”, potreste dire:
5 Nếu trở lại viếng thăm một người lần trước đã nhận sách “Sống đời đời”, bạn có thể nói:
5 Nel rivisitare quelli che hanno mostrato interesse, potreste cercare di iniziare uno studio biblico adattando questa presentazione:
5 Khi trở lại thăm những người tỏ ra chú ý, bạn có thể cố gắng bắt đầu một cuộc học hỏi bằng cách phỏng theo phương pháp này:
Ma rivisitare le scene non era abbastanza.
Nhưng thăm lại hiện trường không đủ.
Per rivisitare gli interessati, condurre uno studio biblico a domicilio o portare una persona a un’adunanza cristiana si deve spesso fare un viaggio di varie ore fra andata e ritorno.
Muốn viếng thăm người chú ý, đi đến một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, hoặc đưa ai đi dự một buổi họp tín đồ đấng Christ, các Nhân-chứng thường mất dăm ba tiếng đồng hồ vừa đi và về.
Se i proclamatori trovano qualcuno di un’altra lingua che mostra chiaro interesse (o un sordo), dovrebbero compilare prontamente il modulo Rivisitare (S-43) e darlo al segretario della congregazione.
Nếu tìm được người nói thứ tiếng khác tỏ ra thật sự chú ý (hoặc người khiếm thính), các công bố nên điền ngay vào phiếu Xin viếng thăm (S-43) và trao cho thư ký hội thánh.
Anche nelle mie mostre cerco di rivisitare i fatti storici come quello di Babri Masjid, di distillarne solo le componenti emotive mettere in immagini la mia vita.
Thậm chí trong các triển lãm phòng tranh của tôi, tôi đã cố gắng lật lại những sự kiện lịch sử như Babri Masjid, chỉ đưa vào đó những cảm xúc còn lại và hình dung về cuộc sống của tôi.
Incoraggiare i presenti a cogliere le occasioni di dare testimonianza informale e a usare i moduli Rivisitare (S-43-I) per segnalare chi ha mostrato interesse.
Khuyến khích cử tọa tận dụng cơ hội để làm chứng bán chính thức và dùng phiếu Xin Thăm Viếng (S- 43) để báo cáo về những người chú ý Kinh Thánh.
Parlando con i tuoi genitori o con altri cristiani maturi puoi rafforzare la tua determinazione di non rivisitare siti deleteri.
Nói chuyện với cha mẹ hoặc tín đồ thành thục khác có thể củng cố niềm cương quyết của bạn không trở lại những “site” không lành mạnh.
Far vedere inoltre come rivisitare una persona che era troppo occupata per parlare ma che ha accettato il volantino Chi governa veramente il mondo?
Cũng trình diễn cách trở lại viếng thăm một người quá bận nên không thể nói chuyện nhưng nhận giấy nhỏ Thế gian này sẽ tồn tại không?
Essa incoraggiava a rivisitare gli interessati anziché impegnarsi soprattutto nella distribuzione di letteratura biblica.
Trường nhấn mạnh việc trở lại thăm tất cả những ai chú ý, thay vì chỉ tập trung vào việc phân phát sách báo.
Rivisitare gli interessati, fra cui coloro che hanno assistito alla Commemorazione o ad altri avvenimenti teocratici ma che non si associano attivamente alla congregazione, con l’obiettivo di lasciare loro il libro Adoriamo Dio.
Khi trở lại thăm những người chú ý, có thể gồm cả những người đã tham dự Lễ Tưởng Niệm hoặc những dịp thần quyền khác nhưng chưa tích cực kết hợp với hội thánh, hãy tập trung vào việc mời nhận sách Thờ phượng Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivisitare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.