rivisitazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rivisitazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivisitazione trong Tiếng Ý.
Từ rivisitazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là xem lại, kiểm tra, phê bình, báo cáo, phê phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rivisitazione
xem lại(review) |
kiểm tra
|
phê bình(review) |
báo cáo
|
phê phán(review) |
Xem thêm ví dụ
Questi due aspetti stanno causando una massiccia rivisitazione del mercato culturale, un'epoca in cui tutti sono potenziali autori. Tác động kép này đang làm một cuộc định nghĩa lại khổng lồ của thị trường văn hóa, một giai đoạn mà bất cứ ai đều là một tác giả tiềm năng. thẳng thắn mà nói, những thứ mà chúng ta đang thấy trong môi trường này |
La didascalia diceva: «Una rivisitazione di Omar Khayam: lo spaccio di Greyminster ci riempie di orgoglio. Dòng chú thích ghi “Chuyến viếng thăm của Omar Khayyam đến Greyminster khiến chúng tôi tự hào. |
La sua storia è come una... rivisitazione blasfema della trasfigurazione di Gesù sul monte Tabor. Câu chuyện của cô giống như một sự kể lại báng bổ về sự biến đổi của Jesus trên núi. |
Sviluppiamo ipotesi sulla base del significato che abbiamo creato sul gradino precedente, e iniziamo a sfumare la distinzione tra ciò che è dato di fatto e ciò che è rivisitazione. Chúng ta phát triển các giả định dựa trên ý nghĩa được tạo ra ở nấc thang trước, và bắt đầu làm mờ đi ranh giới giữa thực tế và tưởng tượng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivisitazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rivisitazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.