rivista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rivista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rivista trong Tiếng Ý.
Từ rivista trong Tiếng Ý có các nghĩa là tạp chí, cuộc duyệt binh, Tạp chí, 雜誌. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rivista
tạp chínoun (Prodotto stampato per l'intrattenimento e l'informazione, in un formato attraente e ricco di immagini.) Che rivista legge il signor Hải? Ông Hải đọc tạp chí gì? |
cuộc duyệt binhverb |
Tạp chíverb (pubblicazione periodica) Che rivista legge il signor Hải? Ông Hải đọc tạp chí gì? |
雜誌noun |
Xem thêm ví dụ
“A quanto pare la felicità o gli atteggiamenti psicologici a essa legati, come speranza, ottimismo e serenità, alleviano o riducono il rischio di malattie cardiovascolari e polmonari, diabete, ipertensione, raffreddore e infezioni delle alte vie respiratorie”, dice un articolo della rivista Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
In un'intervista con la rivista Shave, J-Dog ha spiegato che quando formarono il gruppo "chi era in sala al momento e suonava uno strumento è stato ammesso nel gruppo". Trong buổi phỏng vấn với tạp chí Shave, J-Dog giải thích rằng "Bất kì ai có mặt và chơi nhạc cụ trong phòng lúc đó đều là thành viên của ban nhạc." |
Se abbiamo accumulato delle riviste arretrate, forse con l’aiuto del sorvegliante del servizio o di un altro anziano possiamo trovare dei modi efficaci per distribuirle. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Non molto tempo fa ho sentito che lei è il primo coreano ad apparire in 3 copertine di riviste internazionali di economia. Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
Non è insolito che lettori sinceri facciano simili commenti di apprezzamento dopo aver letto queste riviste anche solo per poco tempo. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
Hales poco dopo essere stato chiamato nel Quorum dei Dodici Apostoli e che egli ha menzionato in un articolo che ha scritto sulla mia vita in una rivista della Chiesa.1 Alcuni di voi forse hanno già sentito questa storia, ma molti altri forse no. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
Scrivendo agli editori di questa rivista si possono prendere accordi per disporre un gratuito studio biblico a domicilio. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
COSÌ si è espresso un funzionario polacco di un istituto di pena dopo aver visto un articolo sull’opera dei testimoni di Geova pubblicato nel numero del 15 ottobre 1998 di questa rivista. ĐÓ LÀ phản ứng của một cai ngục người Ba Lan qua bài viết về công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va, theo sự tường thuật của chúng tôi phát hành ngày 15-10-1998. |
Una rivista medica ha detto: “La minaccia di un olocausto nucleare incute terrore in un crescente numero di bambini, anche molto piccoli”. Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”. |
Questa rivista smaschera tre comuni menzogne su Dio che rendono difficile a molti avvicinarsi a lui”. Tạp chí này cho biết ba sự dạy dỗ phổ biến không đúng về Thượng Đế, cản trở người ta đến gần ngài”. |
Nell’ottobre 1997, quando i mercati azionari mondiali sembravano impazziti, una rivista parlò di “diffusa e a volte irrazionale mancanza di fiducia” e di “contagio della sfiducia”. Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”. |
Nel marzo del 2008 la compagnia aerea ha rivisto i piani raggiungendo gli 11 aeromobili, con l'obbiettivo di aggiungere nuove destinazioni nel Nord Est e nel Sud dell'India entro la fine dell'anno. Vào tháng 3 năm 2008, hãng đã thông báo các kế hoạch sửa đổi để vận hành 11 máy bay và các điểm đến dịch vụ mới ở Đông Bắc và Nam Ấn Độ vào cuối năm nay. |
La mia foto finì sulle prime pagine di giornali e riviste. Ảnh của tôi xuất hiện trên trang bìa của nhiều tạp chí và tờ báo. |
Prendo la rivista «Time» e la sfoglio. Tôi vớ lấy cuốn tạp chí Time và lật giở các trang. |
Chi fornisce i milioni di Bibbie, libri, opuscoli, riviste e volantini necessari per ricevere il nutrimento spirituale e per compiere l’opera di predicazione della buona notizia in tutto il mondo? Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu? |
Disporre che uno o due giovani dimostrino una semplice presentazione delle riviste di casa in casa. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
Dopo aver presentato le riviste mettendo brevemente in risalto un articolo, apre la Bibbia senza esitazione e legge un versetto che ha attinenza con l’articolo stesso. Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
10 min: Offriamo le riviste a marzo. 10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba. |
▪ Offerta di letteratura per luglio e agosto: Uno qualsiasi degli opuscoli formato rivista. ▪ Sách báo mời nhận trong tháng 7 và tháng 8: Sách Thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật. |
I fratelli andavano di tavolo in tavolo nei bar a offrire ai clienti le riviste La Torre di Guardia e Consolazione (ora Svegliatevi!). Các anh thường đi đến từng bàn trong các quán rượu địa phương để mời nhận tạp chí Tháp Canh và An Ủi (bây giờ gọi là Tỉnh Thức!). |
La famosa rivista Forbes ha nominato il Rebel Heart Tour come il tour più costoso del 2015: il costo medio di un biglietto era di $452.33, battendo in tal modo le vendite del The 1989 World Tour di Taylor Swift, i cui biglietti avevano un costo medio di $305.21. Giá trung bình của Rebel Heart Tour có giá trị khoảng 452.33 đô la trên thị trường thứ cấp của Madonna, cao hơn nhiều so với đối thủ cạnh tranh gần nhất của bà là Taylor Swift với The 1989 World Tour mà vé chỉ có giá trung bình là 305.21 đô. |
Questa rivista spiega come possiamo proteggerci”. Tạp chí này cho biết ông/bà có thể tự bảo vệ mình như thế nào”. |
Prima di farlo, c'è per caso qualche rivista " romantica " di Joey lì dentro? Trc khi vào đó, có cuốn tạp chí " lãng mạn " nào của Joey trong kia không? |
Poi si esercita provando una presentazione per ciascuna rivista. Sau đó, người công bố tập lớn tiếng lời trình bày. |
E ovviamente portavamo sempre la borsa delle riviste,* che ci identificava come testimoni di Geova. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rivista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rivista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.