rola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rola trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rola trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rola

cặc

noun

Xem thêm ví dụ

Então eu estava prestes a ter um rala e rola com a mulher do gerente do banco... quando o cornudo chega inesperadamente e nos pega no flagra.
Cho nên tôi đi nhỏ to với vợ của tay quản lý ngân hàng, khi cái tên đáng ghét đó bất ngờ về nhà và bắt gặp chúng tôi.
Rola teu caminho sobre Jeová e confia nele, e ele mesmo agirá.”
Hãy phó-thác đường-lối mình cho Đức Giê-hô-va, Và nhờ-cậy nơi Ngài, thì Ngài sẽ làm thành việc ấy” (Thi-thiên 55:22; 37:5).
(Lucas 1:31) Daí, no quadragésimo dia, eles o levaram de Belém para o templo em Jerusalém, a alguns quilômetros de distância, e apresentaram as ofertas de purificação que a Lei permitia aos mais pobres: duas rolas ou dois pombos.
Rồi vào ngày thứ 40, họ đem con trẻ đến đền thờ Giê-ru-sa-lem cách Bết-lê-hem vài cây số và dâng của lễ để tẩy uế mà Luật Pháp quy định cho người nghèo—hai con chim cu hoặc hai con bồ câu.
(2 Coríntios 1:3, 4; Filipenses 4:13) O salmista Davi, que recebeu ajuda divina, declarou: “Rola teu caminho sobre Jeová e confia nele, e ele mesmo agirá.”
Người viết Thi-thiên là Đa-vít có kinh nghiệm được Đức Chúa Trời giúp đỡ.
Quando acaba de chegar lá, o esforço torna-se demasiado, a pedra escapa, rola pela montanha abaixo, ele tem de fazer a descida para voltar a empurrá-la novamente, e a mesma coisa repete-se, repete-se por toda a eternidade.
Ngay khi ông đến nơi, lực đẩy trở thành quá mạnh, tảng đá tuột khỏi tay, lăn xuống quả đồi, ông ta phải lê từng bước trở lai để đẩy tảng đá đó lên lần nữa, và sự việc cứ lặp đi lặp lại mãi không ngừng.
O que rola nessa festa?
Bửa tiệc này thế nào?
O salmista Davi escreveu: “Rola teu caminho sobre Jeová e confia nele, e ele mesmo agirá.”
Một người soạn Thi-thiên là Đa-vít đã viết: “Hãy phó-thác đường-lối mình cho Đức Giê-hô-va, và nhờ-cậy nơi Ngài, thì Ngài sẽ làm thành việc ấy”.
Se o sacrifício fosse duma ave, tinha de ser de rolas ou de pombos novos.
Nếu của-lễ là loài chim, thì phải là con cu đất hay bồ câu con.
Um anúncio fixo é um bloco de anúncios permanente/fixo que continua visível quando o usuário rola o conteúdo da página para cima ou para baixo.
Quảng cáo cố định là đơn vị quảng cáo ổn định/cố định, luôn hiển thị trong khi người dùng cuộn nội dung lên hoặc xuống trên trang.
Quando não há links na tela atual, o TalkBack rola para a tela seguinte ou a anterior.
Khi không có đường dẫn liên kết nào trên màn hình hiện tại, TalkBack sẽ cuộn đến màn hình tiếp theo hoặc màn hình trước.
Se entoca e rola!
" Rút và lăn "!
A Lei dizia: “Se . . . não tiver recursos suficientes para trazer um ovídeo, então terá de trazer . . . duas rolas ou dois pombos novos.”
Luật Pháp nói: “Nếu không phương-thế lo cho có một chiên... thì phải... đem đến cho Đức Giê-hô-va một cặp cu hay là cặp bồ-câu con”.
Seu chupa-rola.
Thằng chó đẻ.
Persegues a minha redenção como quem rola uma pedra montanha acima.
Anh chạy theo cứu rồi em... như 1 kẻ ngốc lăn đá lên ngọn núi chọc trời.
Põe- se uma mensagem neste aparelho e depois rola- se na parede. Basicamente, tem estes solenoides que pressionam botões de latas de spray. Basta passá- lo por uma parede e escreve todas aquelas mensagens políticas.
Bạn có thể gửi tin nhắn qua thiết bị này và sau đó bạn lăn nó trên tường và những cuộn dây này sẽ đè vào loạt nút bấm trên các lọ xịt vậy nên bạn chỉ cần di nó trên tường và viết tất cả những thông điệp chính trị.
Se um israelita fosse muito pobre e não conseguisse comprar uma ovelha, então Deus aceitava com prazer algo que estivesse ao alcance do ofertante — duas rolas ou dois pombos.
Vậy nếu một người Y-sơ-ra-ên quá nghèo không thể mua được một con chiên mà chỉ đủ sức mua một cặp chim cu hoặc cặp chim bồ câu, thì Đức Chúa Trời vẫn chấp nhận lễ vật ấy.
Em baixo, à esquerda, temos rolas-do-mar e maçaricos-brancos.
Ở phía dưới bên trái đó là Ruddy Turnstones và Sanderlings.
Não foi criada pelo homem, mas estabelecida pelo Deus dos céus e rola como uma pedra “que do monte foi cortada (...), sem mãos” para encher a Terra.33
32 Là vương quốc đã được tiên tri trong ngày sau, Giáo Hội không phải do con người tạo ra, mà do Thượng Đế của thiên thượng thiết lập và lăn đi trên khắp thế gian như một hòn đá “đục ra từ núi, chứ chẳng phải bởi tay con người mà ra.33
À medida que o ar mais frio do ar deixa o ar quente e úmido, a água se condensa, criando uma nuvem que geralmente rola com diferentes ventos acima e abaixo (cisalhamento do vento).
Như không khí thấp hơn mát hơn nhấc không khí ấm và ẩm, nước của nó ngưng tụ, tạo ra một đám mây thường cuộn với những cơn gió khác nhau ở trên và dưới (chịu cắt gió).
Então a imagem é que não só estamos numa passadeira que rola cada vez mais rapidamente, como temos que mudar a passadeira cada vez mais depressa.
Cho nên hãy hình dung là không chỉ chúng ta đang ở trên một guồng xoay đang chạy càng lúc càng nhanh, mà chúng ta còn phải thay đổi cái guồng quay đó càng lúc càng nhanh.
E o assalto só rola se o Chappie ajudar.
Chúng ta chỉ có thể thực hiện thành công vụ cướp này nếu Chappie giúp ta.
(Números, capítulos 28 e 29) Algumas ofertas eram dos frutos da terra; outras envolviam o sacrifício de certos animais como touros, ovelhas, cabritos, pombos e rolas.
(Dân-số Ký, chương 28 và 29) Một số các của-lễ này là hoa màu của đất; những của-lễ khác bao gồm súc vật như bò, chiên, dê, bồ câu và cu đất.
Às vezes, o Brian e eu caminhamos pelo parque com a Scarlett e ela rola na relva e olhamos para ela e então trocamos olhares um com o outro e sentimos gratidão.
Đôi khi Brian và tôi tản bộ qua công viên với Scarlett, Nó lăn trên cỏ chúng tôi nhìn nó và sau đó là nhìn nhau chúng tôi cảm thấy sự biết ơn.
Salomão diz: “Rola os teus trabalhos sobre o próprio Jeová e os teus planos ficarão firmemente estabelecidos.”
Sa-lô-môn nói: “Hãy phó các việc mình cho Đức Giê-hô-va, thì những mưu-ý mình sẽ được thành-công”.
6 Quando se completarem os dias da sua purificação por causa de um filho ou de uma filha, ela levará ao sacerdote, à entrada da tenda de reunião, um carneirinho no primeiro ano de vida, para a oferta queimada,+ e um pombo novo ou uma rola, para a oferta pelo pecado.
6 Khi kết thúc thời gian tẩy uế, dù sinh con trai hay con gái, người đó sẽ mang một cừu đực con dưới một năm tuổi làm lễ vật thiêu,+ một bồ câu con hoặc một chim cu gáy làm lễ vật chuộc tội, và đưa cho thầy tế lễ tại lối ra vào lều hội họp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.