rosbife trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosbife trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosbife trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rosbife trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rốt-bíp, bít tết, thịt bò rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosbife

rốt-bíp

bít tết

thịt bò rán

Xem thêm ví dụ

À esquerda de Daisy, uma fileira de rechôs oferecia o que pareciam ser frango grelhado, rosbife, legumes e chili.
Bên trái Daisy, các hàng nồi hâm nóng đựng các món trông như là gà nướng, thịt bò quay, rau và ớt.
" Estou a comer rosbife.
" Xin chào, tôi đang ăn bò nướng.
Um rosbife sem molho está nu.
Thịt bò chiên mà không có nước sốt thì... trần trụi.
Ele introduziu a prática de comer rosbife, batatas assadas, molho de raiz-forte e Yorkshire pudding aos domingos, que permanece até hoje como um favorito para o almoço de domingo britânico.
Ông đã giới thiệu thói quen ăn thịt bò nướng, khoai tây nước, nước sốt cải ngựa và yorkshire pudding vào chủ nhật, vẫn còn là một thói quen của người Anh được ưa chuộng trong bữa trưa chủ nhật.
Rosbife, pudim e um bom vinho tinto.
Thịt bò chiên, bánh pudding Yorkshire, một chai vang đỏ ngon lành.
Comemos rosbife.
Bọn này đã ăn bò bít-tết đấy.
Esse é o molho básico para o rosbife ao forno.
Đây là nước sốt... cho thịt bò trong lò vi sóng.
Você fala de um rosbife como se falasse de uma mulher.
Anh nói về thịt bò làm như nó là một người phụ nữ vậy.
Agora eu tenho o seu mojo, rosbife!
Giờ tao lấy được mojo của mày rồi, nhóc Jim.
Parece um petardo envolto em rosbife.
Nó trông giống như một quả pháo hoa bọc trong thịt bò nướng ấy.
Gosta de rosbife?
Anh ăn thịt nướng được chứ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosbife trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.