rosquinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rosquinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosquinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ rosquinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bánh doughnut, bánh rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rosquinha
Bánh doughnutnoun (pequeno bolo em forma de rosca) |
bánh ránnoun Por que não volta ao seu carro e coma uma dúzia de rosquinhas? Tại sao anh không quay lại xe của mình, và ăn bánh rán. |
Xem thêm ví dụ
Pensei que fossem rosquinhas. Giống bánh ngọt quá. |
Não como rosquinhas. Tôi không ăn bánh rán. |
Tome. Leve as rosquinhas. Nè, lấy bánh rán còn lại này đi. |
Eu aumento a maldita rosquinha. Tao tố bánh donut. |
Eles põem a bandeja de rosquinhas aqui pra testarem sua culpa. Họ để đĩa bánh ở đây để thử thách sự vô tội của cô. |
Ia à uma loja de rosquinhas via uma garota na fila lendo meu romance favorito, assobiando a música que esteve em minha cabeça a semana toda e penso, Anh đã từng đến tiệm bánh, thấy một cô gái xinh đẹp đứng xếp hàng đọc cuốn tiểu thuyết mà anh thích, huýt sáo theo bài hát đã lởn vởn trong đầu anh cả tuần nay và anh nghĩ, |
Podia fazer rosquinhas para as pessoas. Anh có thể xử mấy thằng. |
Depois disso, acho que devemos ir comer algumas rosquinhas. Và sau đó bố nghĩ ta nên đi ăn bánh rán vòng. |
As rosquinhas são divinas. Món bánh rán vòng thì tuyệt đỉnh. |
Ela estuda as escrituras diariamente, já escreveu vários livros de história da família, é oficiante no templo, não perde de vista seus 62 netos e consegue fazer 600 rosquinhas em uma única manhã! Bà học hỏi thánh thư hàng ngày, đã viết một vài quyển sách về lịch sử gia đình, làm việc trong đền thờ, giữ liên lạc với 62 cháu nội ngoại và có thể chiên 600 cái bánh doughnuts trong một buổi sáng! |
Teria comprado uma rosquinha, continuado a trabalhar, e talvez vocês nunca teriam nascido. Bố sẽ mua bánh bagel, làm việc, và các con có thể chưa bao giờ được sinh ra. |
Ela me deu rosquinhas. Cổ cho tao ít bánh rán. |
Estas rosquinhas são deliciosas. Bánh rán này ngon lắm. |
Não, rosquinha de geléia. Uh không donut thạch. |
Pensei que gostaria de uma rosquinha. Cháu nghĩ rằng chú có thể thích donut. |
Rosquinhas? Bánh mì tròn. |
Tem algumas rosquinhas lá para você. Có... một ít bánh rán cho anh ở đằng kia. |
Estou muito triste pra comer rosquinha. Quá buồn khi phải ăn donut. |
Parece uma velha sem dente chupando o creme da rosquinha. Cô cứ như một mụ già rụng rãng đang mút thạch khỏi một que kem. |
Ali, as Testemunhas de Jeová me ensinaram a fazer tamales, rosquinhas e outros alimentos para vender. Tại đây, các Nhân Chứng dạy tôi làm món tamale, bánh nướng và những món khác để bán. |
Por que não volta ao seu carro e coma uma dúzia de rosquinhas? Tại sao anh không quay lại xe của mình, và ăn bánh rán. |
Vou pegar uma rosquinha. Tôi sẽ đi kiếm một cái bánh rán. |
Esse pó de rosquinhas é ótimo! Món bánh rán này thật quá sức tưởng tượng. |
Todos adoram rosquinhas. Mọi người sẽ rất thích |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosquinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới rosquinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.