rotolo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rotolo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotolo trong Tiếng Ý.

Từ rotolo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộn, lõi quấn, ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rotolo

cuộn

verb

Connor si era nascosto sotto un tavolo tra i rotoli di tessuto.
Connor đã núp dưới gầm bàn ở giữa các cuộn vải.

lõi quấn

noun

ống

noun

Xem thêm ví dụ

Ora mi trovavo fuori dal nido sicuro, abbastanza per sapere che sì, il mondo sta andando a rotoli, ma non nel modo che si crede.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Servivano i tre rotoli per formarle.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
Nicodemo portò “un rotolo di mirra e aloe” per preparare il corpo di Gesù alla sepoltura (Giovanni 19:39, 40).
Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40).
Gli esperti, analizzando la scrittura, stabilirono che il rotolo risaliva al periodo tra il 125 e il 100 a.E.V.
Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN.
L’Agnello apre i sette sigilli del rotolo.
Chiên Con thi hành việc mở bảy cái ấn của quyển sách.
Poi consegna il rotolo al servitore e si siede.
Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống.
Ora mi trovavo fuori dal nido sicuro, abbastanza per sapere che sì, il mondo sta andando a rotoli, ma non nel modo in cui si crede.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Tra i primi rotoli trovati dai beduini c’erano sette lunghi manoscritti in vari stadi di deterioramento.
Bảy trong số những cuộn chép tay đầu tiên do những người du mục Ả-rập trao lại bị hư hại ít nhiều.
Il formato di codex si stabilì nel mondo romano nella tarda antichità, ma il rotolo persistette molto più a lungo in Asia.
Các hình thức định dạng sách codex hiện đại đã rất phổ biến trong thế giới La Mã vào cuối thời kỳ cổ đại, nhưng các định dạng giấy cuộn còn tồn tại một thời gian dài hơn nữa ở châu Á.
La missione è andata a rotoli.
Kế hoạch không như dự kiến.
Rotola a destra.
Lăn sang phải.
A partire dal IV secolo si sviluppò un'arte buddhista autonoma e molteplice, specialmente nel campo della scultura e della pittura, in seguito anche sotto forma di dipinti su rotoli (cfr. i thangka).
Từ thế kỉ thứ 4 trở đi, người ta có thể tìm thấy một nghệ thuật Phật giáo tự lập và đa dạng, đặc biệt trong lĩnh vực tạc tượng, vẽ tranh trên tường và sau đó, dưới dạng tranh cuốn (Thangka).
‘Saranno aperti dei rotoli’, che riveleranno le istruzioni di Geova per la vita nel nuovo mondo. — Rivelazione 20:12.
“Các sách thì mở ra”, tiết lộ những chỉ thị của Đức Giê-hô-va về cách sống trong thế giới mới.—Khải-huyền 20:12.
Questi rotoli documenteranno forse le loro opere precedenti?
Có phải những sách này ghi chép những gì người ta làm trong quá khứ?
Rotola su Geova la tua via, e confida in lui, ed egli stesso agirà”.
Hãy phó-thác đường-lối mình cho Đức Giê-hô-va, và nhờ-cậy nơi Ngài, thì Ngài sẽ làm thành việc ấy”.
Mr. Marvel per tutta risposta ha lottato per i suoi piedi, ed è stato subito rotolò di nuovo.
Ông Marvel bằng cách trả lời phải vật lộn để bàn chân của mình, và ngay lập tức cán qua một lần nữa.
Ezechiele trovò dolce il rotolo a motivo dell’atteggiamento che aveva verso l’incarico affidatogli.
Điều khiến cuộn sách này ngọt ngào với Ê-xê-chi-ên là thái độ của ông đối với nhiệm vụ được giao phó.
Probabilmente il rotolo di Isaia che Gesù usò nella sinagoga di Nazaret era della stessa lunghezza. — Luca 4:16, 17.
Cuộn sách Ê-sai mà Chúa Giê-su dùng trong nhà hội ở làng Na-xa-rét có thể cũng có độ dài tương tự.—Lu-ca 4:16, 17.
Isaia 12:4, 5, come appare nei Rotoli del Mar Morto (Il nome di Dio è evidenziato)
Ê-sai 12:4, 5, như được thấy trong các Cuộn Biển Chết (Danh của Đức Chúa Trời mỗi lần xuất hiện được tô đậm)
Cavoli, sei proprio un cazzo di rotolo svizzero.
Đúng là đồ cái đệt bánh cuộn.
In uno studio alcuni filologi paragonarono il 53° capitolo di Isaia nel Rotolo del Mar Morto con il testo masoretico prodotto mille anni dopo.
Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau.
Geova scriverà in modo indelebile nel “rotolo della vita” i nomi di coloro che avranno mantenuto l’integrità durante la prova finale.
Những ai giữ trung kiên với Đức Giê-hô-va trong thử thách cuối cùng sẽ được ngài ghi tên vĩnh viễn vào “cuộn sách sự sống”.
Nelle Isole Salomone il matrimonio di una coppia stava andando a rotoli.
Hôn nhân của một cặp vợ chồng sống ở Quần Đảo Solomon sắp sửa tan vỡ.
Fa parte del suo lavoro, e la gente pensa che se non lo fa, tutto andrà a rotoli.
Đó là nhiệm vụ quan trọng của ngài, và nhiều người nghĩ rằng nếu ngài ấy không làm, mọi thứ sẽ đổ vỡ hết.
In certi rotoli vennero aggiunte in abbondanza determinate lettere per indicare i suoni vocalici, non essendo ancora stata inventata la puntazione vocalica.
Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotolo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.