rottamare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rottamare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rottamare trong Tiếng Ý.

Từ rottamare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phế liệu, đầu thừa đuôi thẹo, mẩu thừa, làm suy yếu, làm sập đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rottamare

phế liệu

(scrap)

đầu thừa đuôi thẹo

(scrap)

mẩu thừa

(scrap)

làm suy yếu

làm sập đổ

Xem thêm ví dụ

Non riesco a credere che hai dovuto rottamare il camper.
Không thể tin là mày lại nghiền nát cái RV.
Qualcuno e'stato ferito, quindi dobbiamo farlo rottamare.
Có người bị thương, nên chúng tôi phải tiêu hủy nó.
La possibilità che si verifichino cose del genere vi farebbe concludere che avete fatto male a mettervi in viaggio e che dovreste rottamare l’automobile?
Phải chăng khi gặp tình huống đó, bạn nghĩ rằng lẽ ra mình không nên đi chuyến này và tốt hơn là bỏ lại chiếc xe?
Complessivamente gli Stati Uniti dovettero rottamare 30 capital ship esistenti o pianificate, il Regno Unito 23 e il Giappone 17.
Tổng cộng, Hoa Kỳ đã phải loại bỏ 30 kỳ hạm hiện có hoặc dự kiến, Anh bỏ 23 và Nhật Bản bỏ 17.
Parte 3, sezione II del trattato specifica le navi da rottamare per soddisfare i termini del trattato e quando le navi rimanenti potevano essere rimpiazzate.
Phần 3, Mục II quy định các tàu sẽ bị loại bỏ để tuân theo hiệp ước và khi các tàu còn lại có thể được thay thế.
Ho partecipato a riunioni sacramentali nei luoghi più poveri della terra in cui le madri si erano vestite con gran cura nei migliori vestiti domenicali malgrado avessero dovuto camminare per chilometri lungo strade polverose e con mezzi pubblici da rottamare.
Tôi đã đi thăm các buổi lễ Tiệc Thánh trong một số nơi nghèo nàn nhất trên thế giới nơi mà những người mẹ ăn mặc rất chỉnh tề mặc dù phải đi bộ nhiều dặm trên những con đường bụi bậm và dùng phương tiện giao thông công cộng cũ kỹ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rottamare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.