rotore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rotore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotore trong Tiếng Ý.

Từ rotore trong Tiếng Ý có các nghĩa là phần quay, rôto, rot, rotor, Rotor. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rotore

phần quay

noun

rôto

noun

rot

noun

rotor

noun

E se manipolate la velocità di questo rotore,
Và nếu bạn có thể can thiệp vào vận tốc của chiếc rotor này,

Rotor

Il rotore e la parte mobile all'interno della centrifuga,
Rotor là bộ phận chuyển động bên trong lò ly tâm,

Xem thêm ví dụ

Ad ogni posizione del rotore c'era un cammino elettrico fra lettere in ingresso ed in uscita
Vậy ở mỗi vị trí cánh quạt, có một đường chuyển điện từ mỗi chữ cái cho vào tới mỗi chữ cái đi ra
Quindi eravamo in grado di associare la piccola testata digitale al controllo del rotore.
Chúng tôi đã có thể liên hệ được giữa trái bom kĩ thuật số bé xíu này với bộ điều khiển rotor.
La testata piccola prende una cascata, e aumenta e diminuisce la velocità dei rotori, mentre la testata grande interagisce con sei cascate e manipola le valvole.
Bom nhỏ tấn công một tầng, rồi xoay nhanh rotor và làm chậm chúng lại, còn bom lớn thì xử lý 6 tầng khác và điều khiển các van.
Ed infine, se si fanno girare più velocemente coppie opposte di rotori, il robot si imbarda sull'asse verticale.
Và cuối cùng là, nếu bạn xoay cặp cánh đối diện nhau nhanh hơn cặp còn lại, thì chú robot sẽ xoay vòng quanh trục thẳng đứng.
Il Mi-26 era il primo elicottero ad utilizzare un rotore a otto pale.
Mi-26 là chiếc trực thăng đầu tiên sử dụng cánh quạt tám lá.
All'epoca, la macchina crittografica a rotore era lo stato dell'arte della tecnologia
Lúc đó, kỹ thuật tối tân nhất được gọi là rotor encryption machine ( máy chuyển mã cánh quạt )
Questo distruggeva la distribuzione uniforme della posizione iniziale del rotore e dopo ripetute osservazioni permise agli alleati di derivare la disposizione delle connessione elettriche interne della macchina
Hay chúng ta dùng lại một password chung Điều này làm hư hại đi sự phân chia đồng đều của những vị trí cánh quạt lúc đầu và sau nhiều lần quan sát Quân đội Đồng Minh đã có thể thiết kế ngược trở lại hoàn toàn sự móc nối các sợi dây trong cánh quạt
Dapprima, scegliamo uno dei sei possibili ordini dei rotori
Trước nhất, chúng ta chọn từ 1 trong 6 thứ tự xếp cánh quạt có thể có được
Dovevano selezionare una posizione casuale del rotore prima d'iniziare la comunicazione e un operatore stanco fece un errore madornale
Họ được chọn một vị trí ngẫu nhiên cho mỗi cánh quạt trước khi bắt đầu liên lạc và một lỗi lầm rất đơn giản đã bị phạm phải bởi vài người dùng máy quá mệt mỏi
I rotori funzionano, signore
Cánh quạt còn tốt, thưa sếp.
Se voglio una coda rotante, prendiamo un motore, mettiamo su di esso della plastilina, attacchiamolo e avremo un rotore.
Nếu tôi muốn quay một cánh quạt, hãy chộp lấy một cái động cơ, để đó cho vài cục bột nhào, gắn động cơ vào và chúng ta có chuyển động quay.
Per esempio, se fosse possibile scambiare la posizione dei rotori, il loro ordine può essere scelto in 6 modi
Thí dụ như nếu những cánh quạt được xếp đặt lại thì thứ tự của nó có thể được chọn bằng 6 cách
E se manipolate la velocità di questo rotore, siete in grado di romperlo e anche eventualmente di far esplodere la centrifuga.
Và nếu bạn có thể can thiệp vào vận tốc của chiếc rotor này, bạn thực sự có thể làm gãy nó và sau cùng làm cả lò ly tâm nổ tung.
La Boeing Vertol rispose proponendo una nuova versione del CH-47 Chinook, la Kaman propose un derivato del Fairey Rotodyne inglese e la Sikorsky una versione ingrandita del S-61R con due motori a turbina General Electric T64 e gli stessi rotore, rotore anticoppia e trasmissione dell'S-64 denominato S-65.
Để đáp ứng yêu cầu này, hãng Boeing Vertol đề xuất một phiên bản cải sửa của CH-47 Chinook; Kaman Aircraft đề xuất một phiên bản của trực thăng Fairey Rotodyne; và Sikorsky đề xuất một thiết kế dựa trên S-61R với kích thước lớn hơn, 2 động cơ tuốc bin trục General Electric T64 và hệ thống truyền động lấy từ S-64.
Rallenterà I rotori e mi permetterà di uscire.
Nó sẽ làm chậm rô-tơ cho đến khi tôi thoát ra.
Ad esempio, aggiunsero un quarta ruota ed aumentarono il numero di rotori possibili sino a 60
Thí dụ như họ làm một số thay đổi bằng cách cộng thêm cánh quạt thứ tư và tăng thêm con số những cánh quạt có thể cho vào máy lên đến 60.
Se colleghiamo i cavi diagonalmente scartiamo le posizioni dei rotori 500 volte più in fretta.
Nếu anh chạy dây trên bảng ma trận theo đường chéo, ta sẽ loại trừ từng vị trí rô-tơ nhanh gấp 500 lần.
Poi scegliamo una posizione iniziale per la sequenza dei rotori
Sau đó, chúng ta chọn một vị trí ban đầu từ chuỗi số cánh quạt
Simile al Mi-28N ma priva del radar sul rotore e del sistema di puntamento TV.
Tương tự Mi-28N, nhưng không có radar trên đỉnh và TV-channel ngắm.
Ogni posizione dei rotori corrisponde ad una posizione nella sequenza
Nên hiểu rằng mỗi vị trí cánh quạt tương đương với một vị trí trong chuỗi số
Il rotore e la parte mobile all'interno della centrifuga, quell oggetto nero che vedete.
Rotor là bộ phận chuyển động bên trong lò ly tâm, cái vật màu đen mà bạn thấy ở đây.
Il Piasecki X-49 Speedhawk è un elicoplano sperimentale bimotore, rotore a quattro pale, sviluppato da parte della Piasecki.
Piasecki X-49 là một mẫu trực thăng thử nghiệm hai động cơ, đang được Piasecki Aircraft phát triển.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.