rotta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rotta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotta trong Tiếng Ý.

Từ rotta trong Tiếng Ý có các nghĩa là tuyến đường, đường đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rotta

tuyến đường

noun

La rotta finisce in una pista d'atterraggio proprio fuori da Starling.
Các tuyến đường kết thúc tại một bãi đáp nằm ngay ngoài Starling City.

đường đi

noun

Queste linee nere sono le rotte di navigazione
Những đường đen chỉ đường đi của tàu

Xem thêm ví dụ

Gesù annunciò un messaggio di conforto a persone che erano simili a una canna rotta, piegata e calpestata.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa.
La protesi della gamba dell’anziano Cowan si era rotta mentre andava in bicicletta.
Cái chân giả của Anh Cả Cowan đã bị gãy trong khi anh đang đạp xe đạp.
Chi dice loro che rotta fare?
Ai là người ra lệnh về việc họ sẽ bay đến đâu?
Il suo commento fu: «Eravamo in rotta l’un con l’altro.
Anh nhận xét rằng: “Chúng tôi không thân thiện với nhau nữa.”
Mentre era in viaggio, il 1o agosto prese parte ai bombardamenti sull'Isola di Wake, e dopo aver fatto rifornimento di munizioni a Saipan il giorno seguente, riprese la rotta.
Trên đường đi chiếc thiết giáp hạm tham gia vào cuộc bắn phá đảo Wake vào ngày 1 tháng 8; và sau khi khi được tiếp đạn tại Saipan ngày hôm sau, nó lại tiếp tục hành trình.
Pertanto, il consiglio migliore è quello di rallentare un po’, ristabilire la rotta e concentrarsi sulle cose essenziali, ogniqualvolta ci si trova in condizioni avverse.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
In modo simile l’influenza persuasiva di altri ragazzi vi può portare fuori rotta in senso spirituale, a meno che non adottiate delle contromisure.
Tương tự vậy, ảnh hưởng mạnh mẽ của những người trẻ khác có thể đẩy bạn đi trệch hướng về phương diện thiêng liêng, trừ phi bạn có biện pháp kháng cự.
Poi fate rotta per Raccoon City.
Rồi mau quay lại thành phố Raccoon.
Stanno cambiando rotta, signore.
Họ đang đổi hướng, thưa ngài.
Quando fu messo in rotta sulle rive del fiume Sajó nel 1241 dai Mongoli, Béla IV fuggì nell'odierna Zagabria in Croazia.
Khi quân Mông Cổ tiến đến bờ sông Sajó vào năm 1241, Béla IV đã chạy trốn sang Zagreb (ngày nay là thủ đô Croatia).
E probabilmente una costola rotta.
Và có lẽ bị gãy xương sườn.
Una bussola rotta.
1 cái la bàn hỏng.
Altre furono speronate da piroscafi di linea di cui avevano incrociato la rotta”.
Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”.
Ok, rotta.
Và nó đã gãy.
La ricerca potrebbe aiutarci non solo a prevedere il percorso degli asteroidi che potrebbero scontrarci, ma anche a deviarne la rotta.
Khoa học có thể giúp chúng ta không chỉ tiên đoán được hướng va chạm của các thiên thạch với hành tinh của mình, mà thực tế còn có thể làm chệch hướng đi của chúng.
Che rotta prendiamo?
Chúng ta sẽ thiết lập những gì?
La Washington assunse una rotta per nord-ovest verso le isole Russell, con l'intento di trascinare la squadra giapponese lontano da Guadalcanal e dalla South Dakota, danneggiata e in ripiegamento.
Chiếc Washington đã mở hết tốc độ tiến lên phía Tây Bắc đến quần đảo Russell để thu hút hạm đội Nhật Bản ra khỏi Guadalcanal cũng như chiếc South Dakota đang bị hỏng.
Ora, penseremmo che, per non correre il rischio, per evitare le Sirene, essi scelgano una rotta diversa, e invece Odisseo dice:
Vậy bây giờ, các bạn hẳn sẽ nghĩ rằng, họ sẽ chọn một còn đường khác để tránh những nàng mỹ nhân ngư nhưng thay vào đó Odysseus nói,
Il drone ha cambiato rotta.
Chiếc máy bay chuyển hướng.
Nonostante questi gravi inconvenienti, Hipper continuò la sua rotta verso nord.
Mặc dù gặp bất lợi này, Hipper vẫn tiếp tục hướng lên phía Bắc.
Dopo l’episodio di Calais, entrambe le flotte fecero rotta verso il Mare del Nord con il vento in poppa.
Sau sự việc tại Calais, cả hai đội quân đều tiến đến Biển Bắc do gió đẩy đi.
Cambiamento di rotta al sorgere di nuove circostanze
Thay đổi đường lối hành động khi hoàn cảnh thay đổi
Questo paziente è probabilmente al 100% morto per una costola rotta che ha perforato un polmone.
Nạn nhân này chắc chắn 100% chết vì bị xương sườn gãy đâm vào phổi.
La rotta bianca.
Đường Bạch Đằng.
Invece di seguire la rotta sicura, siamo attirati in un’altra direzione da alcune idee sbagliate.
Thay vì tuân theo một hướng đi kiên định, chúng ta đã bị một số ý tưởng sai lầm kéo đi sang hướng khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.