rubber band trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rubber band trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubber band trong Tiếng Anh.

Từ rubber band trong Tiếng Anh có các nghĩa là dây cao su, dây thun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rubber band

dây cao su

verb

They use a band — basically a rubber band, like this, only a little smaller.
Họ thường dùng dây cao su, giống cái này, nhưng nhỏ hơn.

dây thun

noun

Because we found the rubber band.
Bởi vì chúng ta tạo ra dây thun.

Xem thêm ví dụ

Rubber bands last longer when refrigerated .
Dây thun bền lâu hơn khi ướp lạnh .
There's envelopes stacked to the ceiling, bottles of copier toner, boxes of rubber bands, paper, file folders.
Ở đây có hàng chồng phong bì xếp cao đến mái nhà, những lọ mực in hộp đựng dây thun, giấy, tài liệu.
Stop that rubber band shit, homo.
Đừng có chà cái băng cao su đó nữa, đồ bóng.
I'm impatient two rubber bands.
Tôi mất kiên nhẫn thì hai vòng cao su.
- Wrapping a rubber band around your wrist .
- Quấn dây thun quanh bạn cổ tay .
He goes to his box and he pulls out a bag of these little rubber bands.
Ông tới gần hộp đồ và lấy ra túi dây cao su.
In a rubber band.
Trong rubber band.
Tendons are like very strong rubber bands that keep your muscles attached to your bones .
Gân giống như các dải cao su bền bỉ giữ cho cơ dính với xương .
They use a band, basically, a rubber band, like this, only a little smaller.
Họ thường dùng dây cao su, giống cái này, nhưng nhỏ hơn.
Snap rubber bands to create blunt force to the cranium.
Kéo dây cao su để tạo lực dập vào sọ.
This is an old bicycle tube, which gives you a broad rubber band, two safety pins.
Cái ruột xe đạp cũ, cho bạn một dải cao su rộng, 2 ghim an toàn.
I need a knife, and a glove, and a rubber band.
và một cái dây chun.
My pop never wrapped rubber bands around his cards.
Bố của tôi Không bao giờ dùng thun buộc lại
But first, before we start has anybody lost a large roll of 20-dollar bills in a rubber band?
Trước khi bắt đầu có ai đã từng mất cả một danh sách các hoá đơn thanh toán 20 USD cho 1 sợi dây thun chưa?
These cardboard units, which may also include string, rubber bands, and other pieces, are referred to as Toy-Con.
Các phụ kiện bìa cứng này, cũng có thể bao gồm dây, dải cao su và các phần khác, được gọi là Toy-Con.
Albert reaches in his pocket to pull out, you know, this black rubber band but what comes out instead is a knife.
Tôi tưởng Albert lấy ra từ trong túi dây cao su màu đen nhưng thay vào đó là một con dao.
Resistance bands , which are like big rubber bands , are a great way to help build your strength without putting too much strain on your muscles .
Các sợi dây kéo cơ , giống như những sợi băng cao su lớn , cũng có tác dụng rất tốt giúp tăng cường sức mạnh mà không làm cơ của bạn căng nhiều quá .
He was once known as Rubber Band Man, a reference to the custom of wearing rubber bands around the wrist to denote wealth in terms of drugs or money.
T.I đã từng được biết đến là người của băng nhóm Rubber Band Man (những người đeo băng buộc cao su), là những người thường đeo băng cao su quanh cổ tay để chứng tỏ là mình giàu có về ma túy và tiền bạc.
The following week, armed with the additional knowledge that food videos are very popular, we dressed two people in hazmat suits and wrapped rubber bands around a watermelon until it exploded.
Tuần tiếp theo, chúng tôi được biết rằng video về đồ ăn rất phổ biến chúng tôi đã cho hai người mặc đồ bảo hộ và buộc các sợi dây cao su quanh quả dưa hấu cho đến khi nó nổ.
In ferromagnetic substances like iron and in plasmas, magnetic forces can be understood by imagining that the field lines exert a tension, (like a rubber band) along their length, and a pressure perpendicular to their length on neighboring field lines.
Trong vật liệu sắt từ như sắt và trong plasma, lực từ có thể được hiểu như là những đường sức tác dụng một lực kéo (giống như kéo/thả dây cao su) dọc theo chiều dài, và áp suất vuông góc với các đường đó lên những đường lân cận.
In around 1600 BC, Mesoamericans used natural rubber for balls, bands, and figurines.
Năm 1600 TCN, người Trung Mỹ đã sử dụng cao su thiên nhiên làm banh, dây, và các bức tượng nhỏ.
When they walked into the lab in Minnesota, they were wearing identical navy blue shirts with epaulettes; both of them liked to dip buttered toast in coffee, both of them kept rubber bands around their wrists, both of them flushed the toilet before using it as well as after, and both of them liked to surprise people by sneezing in crowded elevators to watch them jump.
Khi họ bước vào phòng thí nghiệm tại tiểu bang Minnesota, họ đang mặc áo sơ mi hải quân màu xanh giống hệt nhau với cầu vai, cả hai người thích nhúng bánh mì nướng bơ trong cà phê, cả hai người đeo các vòng cao su trên cổ tay của họ, cả hai đều xả nước nhà vệ sinh trước cũng như sau khi sử dụng , và cả hai người thích tạo bất ngờ cho người khác bằng cách hắt hơi trong thang máy đông người để xem họ nhảy.
There would be a global recession and depression as our just-in-time inventory system and the tight rubber band of globalization broke, and the cost to our economy of one to three trillion dollars would be far worse for everyone than merely 100 million people dying, because so many more people would lose their job and their healthcare benefits, that the consequences are almost unthinkable.
Sẽ có một cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu và trầm cảm như hệ thống kiểm kê của chúng tôi và sự kiểm soát toàn cầu bị phá vỡ ảnh hưởng tới nền kinh tế chúng ta khoảng một tới ba tỉ đô la sẽ tệ hơn rất nhiều cho mọi người hơn là 100 triệu người chết vì sẽ có rất nhiều người mất việc và phúc lợi chăm sóc sức khỏe hậu quả hầu như không dám nghĩ tới.
A rubber band, you can stretch it, but if you stretch it beyond a certain point, it breaks.
Một sợi dây thun, bạn có thể kéo căng nó, nhưng nếu bạn kéo nó vượt quá một giới hạn nào đó, nó bị đứt.
Yeah, rubber-band trick.
Phải, dây chun.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubber band trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.