run after trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ run after trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run after trong Tiếng Anh.

Từ run after trong Tiếng Anh có các nghĩa là đuổi theo, chạy theo, chạy theo sau, theo đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ run after

đuổi theo

verb

So I kept running after them and finally I did catch up.
Cho nên tôi tiếp tục đuổi theo chúng và cuối cùng đã đuổi kịp chúng.

chạy theo

verb

He took a horse and left, and she went running after him.
Nó lấy một con ngựa và ra đi, và cổ chạy theo nó.

chạy theo sau

verb

I know, you've been so busy, running after that cousin of yours.
Ồ, bà biết, cháu quá bận rộn, chạy theo sau cái thằng em họ của cháu đó.

theo đuổi

verb

Xem thêm ví dụ

You still want to run after all this?
Vẫn còn muốn chạy àh?
They told you I was guilty and right away you start running after me.
Người ta nói với anh là tôi có tội, vậy là ngay lập tức anh săn đuổi tôi.
It finished its theatrical run after 26 weeks with a total gross of $22,863,596.
Phim kết thúc đợt chiếu rạp sau 26 tuần với tổng doanh thu 22,863,596 USD.
He took a horse and left, and she went running after him.
Nó lấy một con ngựa và ra đi, và cổ chạy theo nó.
Now the very easy and simple technology which was developed actually runs after this formula.
Giờ đây chính công nghệ đơn giản, dễ dàng đã và đang được phát triển rồi vận hành dựa trên công thức này.
Panic runs after him.
Trùng Quang Đế chạy sang Lão Qua.
Lateef runs after them, struggling with the inspectors while Rahmat flees.
Lateef chạy sau họ, đấu tranh với thanh tra trong khi Rahmat chạy trốn.
The Israelites run after them and win the battle.
Quân Y-sơ-ra-ên đuổi theo đánh giết và thắng trận cả thể.
"Running after it, he called back: ""Atticus is a gentleman, just like me!"
Chạy đuổi theo nó, anh kêu với lại, “Bố Atticus là một quý ông, giống như tao!”
That's why I'm not running after this bloody money.
Đó là lý do tại sao tôi không chạy theo thứ tiền tài chết tiệt này.
I know, you've been so busy, running after that cousin of yours.
Ồ, bà biết, cháu quá bận rộn, chạy theo sau cái thằng em họ của cháu đó.
A few minutes later, the man came running after me with the Kingdom News in his hand.
Vài phút sau, ông cầm trên tay tờ Tin Tức Nước Trời và chạy theo tôi.
Gehazi said to himself: “As surely as Jehovah is living, I will run after [Naaman] and take something from him.”
Ghê-ha-xi nói thầm: “Ta chỉ Đức Giê-hô-va hằng-sống mà thề, ta sẽ chạy theo [Na-a-man] và lãnh lấy vật chi nơi người”.
For a moment I considered running after her, but then I thought better of it: The river looped round St.
Trong một tích tắc, tôi định bụng chạy theo cô, nhưng sau đó tôi nghĩ kỹ hơn: con sông uốn lượn xung quanh nhà thờ St.
In October 2009, Kangin was charged with a DUI and hit-and-run after crashing into a parked taxi holding three passengers.
Vào tháng 10, 2009, Kangin đã bị buộc tội đánh nhau trong quán rượu và bỏ chạy sau khi đâm vào một chiếc taxi đang chở 3 hành khách.
I dropped it just like this, because you do this, if anyone runs after money, their life will not [have] any beauty.
Tôi từ bỏ nó như thế này, bởi vì nếu bạn làm điều này, nếu bất cứ ai chạy theo đồng tiền, cuộc sống của họ sẽ không [có] bất kỳ vẻ đẹp nào.
I dropped it just like this, because you do this, if anyone runs after money, their life will not [ have ] any beauty.
Tôi từ bỏ nó như thế này, bởi vì nếu bạn làm điều này, nếu bất cứ ai chạy theo đồng tiền, cuộc sống của họ sẽ không [ có ] bất kỳ vẻ đẹp nào.
It has an additional role as the first program run after boot, hence being responsible for setting up the system by running the AUTOEXEC.BAT configuration file, and being the ancestor of all processes.
Chương trình này có vai trò bổ sung với tư cách là chương trình đầu tiên chạy sau khi khởi động, do đó nó chịu trách nhiệm thiết lập hệ thống bằng cách chạy tệp cấu hình AUTOEXEC.BAT, và là tổ tiên của tất cả các quy trình.
He's running search after search on Goddard.
Cậu ta đang tìm kiếm sau khi tìm hiểu về Goddard.
Regarding the Greek word di·oʹko (“pursue”), The New International Dictionary of New Testament Theology explains that in classical writings the word “means lit[erally] to chase, pursue, run after, . . . and fig[uratively] to pursue something zealously, try to achieve something, try to obtain.”
Về chữ Hy lạp di.o’ko (“theo đuổi”), cuốn The New International Dictionary of New Testament Theology giải thích là trong lối viết văn cổ điển chữ đó “có nghĩa đen là rượt, theo đuổi, chạy theo sau, ... và có nghĩa bóng là sốt sắng gắng tìm một điều gì, cố gắng đạt được điều gì, cố gắng kiếm cho được”.
The film stars Kevin Hart and Dwayne Johnson as two old high school friends who go on the run after one of them joins the CIA in order to save the world from a terrorist who has an intention to sell satellite codes.
Phim có sự tham gia của Kevin Hart và Dwayne Johnson vào vai hai người bạn trung học cũ hợp tác với nhau để cứu nước Mỹ sau khi một trong số họ gia nhập CIA để cứu thế giới từ một kẻ khủng bố có ý định bán mã vệ tinh.
If you don't want your ads to run immediately after your bank account is verified, make sure that you pause your campaigns.
Nếu bạn không muốn quảng cáo của mình chạy ngay lập tức sau khi tài khoản ngân hàng được xác minh, hãy nhớ tạm dừng các chiến dịch của bạn.
Earlier he had been relatively calm, for instead of running after the manager himself or at least not hindering Gregor from his pursuit, with his right hand he grabbed hold of the manager's cane, which he had left behind with his hat and overcoat on a chair.
Trước đó ông đã được tương đối bình tĩnh, thay vì chạy sau khi người quản lý tự mình hoặc ít nhất là không cản trở Gregor theo đuổi của mình, với bàn tay phải của ông, ông nắm lấy giữ mía của nhà quản lý, ông đã bỏ lại phía sau với chiếc mũ và áo khoác của mình trên ghế.
Liverpool were sponsored by Standard Chartered Bank, after their deal with long-running sponsors Carlsberg finished after 18 years of sponsorship.
Mùa giải này Liverpool được tài trợ bởi ngân hàng Standard Chartered, sau khi kết thúc hợp đồng với hãng bia Carlsberg sau 18 năm tài trợ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run after trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.