rumour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rumour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rumour trong Tiếng Anh.

Từ rumour trong Tiếng Anh có các nghĩa là tin đồn, đồn, dao ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rumour

tin đồn

noun

Do you believe every rumour that comes your way?
Bộ ông tin tất cả những tin đồn sao?

đồn

noun

Do you believe every rumour that comes your way?
Bộ ông tin tất cả những tin đồn sao?

dao ngôn

noun

Xem thêm ví dụ

Rumours which circulated after made me imagine otherwise."
Những tin đồn sau đó đã làm tôi tưởng tượng khác".
The officer is carrying a wooden box, rumoured to contain gold, which raises Theeb's curiosity.
Viên cảnh sát đang mang một cái hộp bằng gỗ, có tin đồn chứa vàng, làm tăng sự tò mò của Theeb.
But the rumoured insolvency of Millingville's bank did affect the actual outcome.
Nhưng tin đồn về tính thanh khoản của ngân hàng Milingville có ảnh hưởng thực sự đến kết quả câu chuyện.
There have been rumours about James Keziah Delaney these past ten years but in the file I have put only the facts, sir, not the rumours.
Có những tin đồn về James Keziah Delaney trong 10 năm qua nhưng tôi chỉ đưa sự thật vào hồ sơ, chứ không phải tin đồn.
Ponsonby and Randall Davidson, Dean of Windsor, who had both seen early drafts, advised Victoria against publication, on the grounds that it would stoke the rumours of a love affair.
Ponsonby và Randall Davidson, Linh mục Windsor, những người nhìn thấy các bản thảo đầu tiên, đã khuyên Victoria đừng cho công bố, với lý do là nó sẽ làm bùng lên những đồn thổi về chuyện tình cảm.
However, his performance was not enough to prevent transfer rumours in the summer of 2008.
Tuy nhiên, màn trình diễn của anh không đủ để ngăn cản những lời đồn đại về việc chuyển nhượng của anh vào hè 2008.
Contemporary Christian commentators could rely only on hearsay, with some rumours stating that he abandoned Christianity, others that he was martyred for his faith, and others that he practised Christianity in secret.
Các nhà bình luận Công giáo đương đại chỉ có thể dựa vào các lời đồn, một số cho rằng ông đã từ bỏ Công giáo, một số cho rằng ông đã tử vì đạo còn số khác lại nghĩ ông bí mật đi theo Công giáo giáo.
He went on a mission to Bithynia to secure the assistance of King Nicomedes's fleet, but he spent so long at Nicomedes' court that rumours arose of an affair with the king, which Caesar vehemently denied for the rest of his life.
Trong một nhiệm vụ đi sứ ở Bithynia để đảm bảo sự giúp đỡ từ hạm đội của vua Nicomedes, Caesar ở lại lâu đến nỗi làm xuất hiện tin đồn về "tình yêu" của ông với nhà vua, điều mà Caesar kiên quyết bác bỏ nhưng cứ đeo đẳng ông suốt cuộc đời.
Later rumours supposed that Königsmarck was hacked to pieces and buried beneath the Hanover palace floorboards.
Một tin đồn khác là Königsmarck đã bị chém chết và bị chôn dưới sàn cung điện Hanover..
" There are some rumours there might be another interest rate hike this weekend , " said Linus Yip from First Shanghai Securities in Hong Kong .
" Có một số nguồn tin rằng có thể sẽ có một cú tăng lãi suất đột ngột nữa trong tuần này , " Linus Yip của First Shanghai Securities ở Hong Kong nhận định .
In 2007, BBC's Daryl Easlea labelled the sonic results as "near perfect", "like a thousand angels kissing you sweetly on the forehead", while Patrick McKay of Stylus Magazine wrote, "What distinguishes Rumours—what makes it art—is the contradiction between its cheerful surface and its anguished heart.
Năm 2007, Daryl Easlea từ BBC đã gọi những thành tựu về mặt âm thanh "gần như hoàn hảo", "cứ như hàng ngàn thiên thần đang tới hôn bạn lên cánh tay vậy", trong khi Patrick McKay từ Slant Magazine viết "Thứ làm nổi bật Rumours – thứ được gọi nghệ thuật – đó chính là sự đối lập giữa vẻ ngoài tươi vui với những trái tim đau khổ của họ.
In 1816, the British political resident in the Gulf, William Bruce, received a letter from the Sheikh of Bahrain who was concerned about a rumour that Britain would support an attack on the island by the Imam of Muscat.
Năm 1816, công sứ chính trị Anh tại vịnh Ba Tư là William Bruce nhận được thư từ Sheikh của Bahrain với nội dung lo ngại về tin đồn rằng Anh sẽ ủng hộ Imam của Muscat tấn công đảo.
An arrest warrant was drawn up for her and rumours abounded across Europe that the King was attracted to her close friend, the Duchess of Suffolk.
Một lệnh bắt giữ đã được soạn sẵn trong khi những tin đồn loan truyền khắp châu Âu rằng nhà vua bắt đầu quan tâm đến một phụ nữ khác, Nữ Công tước Suffolk.
After rumours of some surviving individuals on a ranch at the headwaters of the Yaqui River in the state of Sonora in 1968, American biologist Dr. Carl B. Koford went on a three-month survey but without success.
Sau khi có tin đồn về một số cá thể còn sống sót tại một trang trại ở đầu nguồn sông Yaqui ở bang Sonora vào năm 1968, nhà sinh vật học người Mỹ Carl B. Koford đã thực hiện một cuộc khảo sát kéo dài ba tháng nhưng không thành công.
Slanderous rumours of a romantic connection and even a secret marriage appeared in print, and the Queen was referred to as "Mrs. Brown".
Có những tin đồn nhằm có mục đích nói về một mối quan hệ lãng mạn và thậm chí là một cuộc hôn nhân bí mật giữa họ được lưu truyền, và Nữ vương bị gọi là "Mrs. Brown".
5Ma Eun-jin was set to debut as a member of girl group Playback but withdrew due to unconfirmed rumour about her as a sasaeng fan in the past.
5Ma Eun-jin suýt trở thành thành viên nhóm nhạc nữ Playback nhưng lại rút ra vì dính tin đồn không chính thức về việc cô từng là một fan cuồng trong quá khứ, và từng tham gia Kpop Star 6.
We ended up staying in these weird hospital rooms ... and of course John and me were not exactly the best of friends." —Christine McVie, on the emotional strain when making Rumours in Sausalito Nicks has suggested that Fleetwood Mac created the best music when in the worst shape, while, according to Buckingham, the tensions between band members informed the recording process and led to "the whole being more than the sum of the parts".
Chúng tôi thường tỉnh dậy tại những căn phòng ở một bệnh viện nào đó... và dĩ nhiên John và tôi cũng chẳng hơn gì những người bạn kia." ~ Christine McVie Nicks cho rằng Fleetwood Mac chỉ có thể thực hiện được thứ âm nhạc tốt nhất trong những hoàn cảnh tồi tệ nhất, trong khi theo Buckingham, sự căng thẳng giữa các thành viên đã góp phần đẩy nhanh quá trình hoàn thiện, dẫn tới "thành quả chung tốt hơn hẳn việc tổng hợp từng công việc rời rạc".
"Rumour Has It" was confirmed as the fourth and final official US single from the album by Ryan Tedder at the Grammy Awards in 2012, and was released 1 March 2012.
"Rumour Has It" được xác nhận là đĩa đơn thứ tư và cuối cùng tại Hoa Kỳ của album bởi Ryan Tedder tại giải Grammy 2012, và được phát hành vào ngày một tháng 3 năm 2012.
Rumours sprang up that his illness was radiation sickness and that it was caused by radioactive strontium being placed in his soup during his stay in Moscow in an attempt to kill him.
Những lời đồn thổi lan ra rằng tình trạng sức khoẻ kém của ông là do nhiễm độc phóng xạ và rằng nó bị gây ra bởi phóng xạ strontium bị bỏ vào bát súp của ông trong thời gian ông đang ở Moscow nhằm giết ông.
Rumours about Victoria's parentage centred on a controversial Irish soldier and adventurer called Sir John Conroy who was her mother's private secretary and the comptroller of her household.
A phả hệ cho thấy sự kế của Victoria lên ngôi Tin đồn về huyết thống của Victoria trung vào một người lính Irish gây tranh cãi và phiêu lưu mạo hiểm được gọi là John Conroy là người thư ký riêng của mẹ và kiểm soát tài chính của nhà mình.
I've heard rumours that the whole of Florence could be excommunicated if this city is surrendered to French arms.
Tôi nghe nói là toàn thể Florence bị rút phép thông công nếu như nó đầu hàng quân Pháp.
When a rumour spread that Richard had ordered all Jews to be killed, the people of London attacked the Jewish population.
Khi mà tin đồn về việc Richard ra lệnh giết chết tất cả những người Do Thái lan truyền, người dân London đã bắt đầu một cuộc thảm sát.
Dark Side of the Rainbow and Dark Side of Oz are two names commonly used in reference to rumours (circulated on the Internet since at least 1994) that The Dark Side of the Moon was written as a soundtrack for the 1939 film The Wizard of Oz.
Bài chi tiết: Dark Side of the Rainbow Dark Side of the Rainbow hay Dark Side of Oz là hai cái tên xuất hiện nhiều trong tin đồn lan rộng vào năm 1994 rằng The Dark Side of the Moon là bản soundtrack của bộ phim The Wizard of Oz (1939).
"There was a time when Fleetwood Mac's Rumours was just seen as an album that sold incredibly well; over the past five years, though, it's become more acceptable to classify Rumours as great in and of itself." —Chuck Klosterman in 2004, on recognition for the record In 1998, Q placed Rumours at number three—behind The Clash's London Calling and Pink Floyd's The Dark Side of the Moon—in its list of 50 Best Albums of the 70s.
"Đã từng có lúc mà Rumours của Fleetwood Mac chỉ được coi một album có doanh thu ấn tượng; sau 5 năm kể từ ngày phát hành, khoảng đó, có lẽ phải dễ dàng chấp nhận rằng Rumours sản phẩm đạt tới hàng vĩ đại." ~ Chuck Klosterman năm 2004, trong lời bình luận về album Năm 1996, tạp chí Q xếp Rumours ở vị trí số 3, chỉ sau London Calling của The Clash và The Dark Side of the Moon của Pink Floyd, trong danh sách "50 album xuất sắc nhất thập niên 70".
This rumour was spread by the former Paris police prefect, who had been dismissed by him.
Lời đồn này lan ra bởi cựu quận trưởng cảnh sát Paris, người từng bị ông bãi chức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rumour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.