run over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ run over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run over trong Tiếng Anh.

Từ run over trong Tiếng Anh có các nghĩa là chẹt, xem qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ run over

chẹt

verb

Run over your captain's foot with the car?
Anh lái xe chẹt lên chân đội trưởng đúng không?

xem qua

verb

I thought we'd run over to that new restaurant in Marin County.
Tôi nghĩ ta nên đi xem qua cái nhà hàng mới ở quận Marin.

Xem thêm ví dụ

But even with a cowboy, about one person a month was killed and run over.
Nhưng kể cả khi có chàng cao bồi, thì mỗi tháng một người cũng chết do bị tàu chèn.
" Bob`s strong fingers smoothly run over her radiant skin.
" Những ngón tay mạnh mẽ của Bob nhẹ nhàng vuốt ve làn da rạng rỡ của nàng.
Afterwards, the headmaster is run over by Wilson's taxi-driver friend Dopinder.
Collins vẫn có sự thay đổi của trái tim, trong khi hiệu trưởng được điều hành bởi người bạn lái xe taxi của Wilson, Dopinder.
Then I saw my partner running over with the cash.
Sau đó tôi thấy gã kia chạy ra với số tiền mặt.
The APCs had reportedly run over tents and many in the crowd wanted to beat the soldiers.
Các xe APC đã được báo cáo đã đè bẹp hàng loạt lều dựng tạm và nhiều người trong đám đông muốn đánh lại những người lính.
Bicycles run over
Những chiếc xe đạp chạy ( qua )
Son, dive down low, at an angle, so you... you don't get run over, okay?
Con trai, đâm xuống chậm thôi, xiên góc, để không bị... đè nghiến qua, nhé?
He was bouncing on his back with his feet against the car to keep from being run over.
Người ông nảy ra sau với chân đạp vào toa xe để giữ không bị cán lên.
" It was hard to drive down the street in some places without running over them . "
" Thật khó có thể lái qua một số nơi trên các đường phố mà không phải cán qua chúng . "
They were about to run over an entire soccer team.
Họ sắp tông vào cả một đội bóng.
– I run over a man's foot?
Anh vừa đè lên chân một người hả?
She stopped him being run over and he does that to her.
Cô ấy cứu nó khi nó băng qua đường và nó làm thế với cô ấy.
The bathtub is running over.
Bồn tắm sắp tràn rồi.
If you get run over by a train-
Rồi xe lửa lướt qua...
Anyway, I get out, I run over, and I mace him as he's getting out of his car.
À, tôi nhảy ra khỏi xe và chạy đến, và tôi nện hắn bằng chùy khi hắn đang bò ra khỏi xe.
Just stick your leg over the track and let it get run over.
Cứ đưa chân bố lên đường ray để tàu cán qua.
The ambulance went out of control and came close to running over a pedestrian.
Xe cứu thương mất lái và suýt nữa cán phải một người đi bộ.
After three runs over the city, and with fuel running low, they headed for the secondary target, Nagasaki.
Sau ba lần bay vòng quanh thành phố, trong khi nhiên liệu cạn đi nhiều, họ chuyển hướng tới mục tiêu thứ nhì, Nagasaki.
♫ I'm gonna run over mountains, leaps and bounds ♫
♫ Con sẽ băng qua những ngọn núi rất nhanh thôi ♫
I thought we'd run over to that new restaurant in Marin County.
Tôi nghĩ ta nên đi xem qua cái nhà hàng mới ở quận Marin.
She has been described as having great speed and technique to run over defenders.
Cô đã được mô tả là có tốc độ và kỹ thuật tuyệt vời khi vượt qua các hậu vệ.
Okay, maybe we could just run over the publishing schedule, yeah?
Được rồi, có lẽ chúng ta nên lên lịch xuất bản?
The club runs over 20 teams from under-6 through to men's senior football.
Câu lạc bộhơn 20 đội bóng từ U6 đến bóng đá chuyên nghiệp.
Remarkably, cockroaches can self-stabilize running over rough terrain.
Gián có thể tự ổn định khi chạy trên địa hình gồ ghề.
You're lucky you didn't get run over.
May cho bà là bà chưa bị xe đâm đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.