run into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ run into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run into trong Tiếng Anh.

Từ run into trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt gặp, húc, đụng đầu, xô vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ run into

bắt gặp

verb

Wouldn't have been pointless if you hadn't " run into " Cameron.
Không vô ích đâu nếu như cô không " bắt gặp " Cameron.

húc

verb

đụng đầu

verb

Hoping to run into him here in Tascosa.
Hy vọng đụng đầu hắn ở Tascosa này.

xô vào

verb

Xem thêm ví dụ

Do you think you won't run into him when you go to the same school?
Cậu nghĩ có thể mãi không gặp anh ta sao? trong khi 2 người học cùng 1 trường.
If they did, they must eventually run into one another.
Vì nếu không thế, cuối cùng chúng cũng sẽ phải chập vào nhau.
If you ever have the misfortune of running into him, whatever he tells you, just do the opposite.
Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại.
What were the chances he’d run into Jack before she spoke to him?
Có bao nhiêu khả năng cậu sẽ chạm mặt Jack trước khi cô nói chuyện với anh?
We cannot afford you running into the middle of an international incident like a cowboy, Sergeant.
Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à.
My son's running into the street.
Thằng nhóc chạy ra đường rồi, tôi phải đi đây Ừ
Companies checking references on former employees run into this problem all the time.
Các công ty tiến hành kiểm tra lại thông tin về các nhân viên cũ luôn gặp phải vấn đề này.
Are we going to run into problems with that?
Không biết mình sẽ gặp vấn đề gì không?
Father, you've to save me, looks like I run into a ghost
Cha ơi, cha phải cứu con. Con sắp bị ma nhập
Hoping to run into him here in Tascosa.
Hy vọng đụng đầu hắn ở Tascosa này.
I've made him run into a wall here, over and over again.
Ở đây tôi làm cho nhân vật này va vào tường liên tục.
Running into buildings and rescuing people Without them even knowing that you're there?
Chạy vào tòa nhà và cứu người bị nạn mà thậm chí họ còn không biết anh ở đấy?
" Boy, if you run into a lion, don't move.
" Con trai, nhưng nếu đó là lũ sư tử thì đừng cử động.
Before Almanzo stopped the horses she was out of the buggy and running into the house.
Trước khi Almanzo dừng ngựa lại, cô đã phóng ra ngoài xe và chạy vào nhà
Months later, Mia runs into Sebastian at a party where he plays in a 1980s pop cover band.
Nhiều tháng sau, Mia tới một bữa tiệc và tìm thấy Sebastian một lần nữa, lúc đang chơi đàn keyboard trong một ban nhạc pop phong cách 1980.
You might run into a few unneighborly types.
Có thể cô sẽ đụng phải những kẻ không thân thiện cho lắm.
Katherine again runs into Devlin, who invites her and Danny out to dinner.
Katherine nhận lời Devlin, người đã mời cô và Danny đi ăn tối.
If we run into trouble, we can hold out till then.
Nếu gặp chuyện gì, chúng tôi có thể cầm cự tới lúc đó.
Well, if ya run into any trouble, call Anse.
Nếu có gì khó khăn, hãy gọi Anse.
And then if you run into another object, you can stay there and colonize the other object.
Và khi đó nếu bạn va phải một vật thể khác, bạn có thể ở đó luôn và chiếm đóng nó.
You want to run into them, right?
Cậu muốn xông vào chỗ chúng hả?
Running into the forest, she sees Jess running toward the lights of the search party.
Chạy xuyên qua rừng, cô nhìn thấy Jess đang chạy tới ánh đèn pin của đội tìm kiếm.
At every turn Harry expected to run into Filch or Mrs Norris, but they were lucky.
Mỗi lần quẹo ở khúc quanh, Harry đều lo đụng đầu ông Filch hay Bà Norris; nhưng may cho cả bọn, chúng không gặp ai.
What if we run into psycho Becky in there?
Lỡ ta gặp con điên Becky trong đó thì sao?
What did I run into?
Tôi đã chạy rồi còn gì!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới run into

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.