run through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ run through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run through trong Tiếng Anh.

Từ run through trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn, dùng, an, tiêu thụ, xài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ run through

ăn

dùng

an

tiêu thụ

xài

Xem thêm ví dụ

You think this is being run through Langley?
Anh nghĩ vụ này đang được vận hành bởi Langley?
A 150-kilometer (93 mi) stretch of the Caucasus Mountains runs through the territory of the republic.
Một đoạn dài 150 kilômét (93 mi) của dãy núi Kavkaz chạy trên lãnh thổ nước này.
If there is a sinew in our family, it runs through the women.
Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ.
There is also a highway which runs through Changyŏn-ŭp.
Cũng có một xa lộ chạy qua thị trấn Changyŏn.
They worship in the outer courtyard, and the same stream runs through that part of the visionary temple.
Họ thờ phượng nơi hành lang ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy.
□ What is a common theme that runs through most religions’ beliefs about life after death?
□ Hầu hết tôn giáo đều có chung niềm tin nào về đời sống sau khi chết?
The Phetchaburi River runs through the middle of the city.
Sông Phetchaburi chảy qua trung tâm của thị xã.
We saw a milk-house built of stone with a spring running through it, a splendid thing.
Chúng tôi thấy một trại sữa xây bằng đá với một dòng suối chảy qua, một điều kỳ diệu.
In particular, Scott Road, which runs through the neighbourhood, was named after James Scott.
Đặc biệt, đường Scott, chạy qua khu phố, được đặt tên theo James Scott.
Between Riddarholmen and Söder Mälarstrand, the City Line runs through a submerged concrete tunnel.
Giữa Riddarholmen và Söder Mälarstrand, City Line chạy qua một đường hầm bê tông ngầm.
Which is why I'm running through the jungle wearing a disguise!
Đó là lý do tôi đang chạy băng qua rừng trong lốt cải trang đây!
And I'd like to run through a few of these today.
Và tôi cũng muốn nói lướt qua một vài điều đó trong ngày nay.
The power is running through our switch.
Điện chạy qua công tắc.
A portion of the interstate running through Birmingham, has been nicknamed "Malfunction Junction" for its numerous wrecks.
Một đoạn chạy qua thành phố Birmingham có biệt danh là "Malfunction Junction" (có nghĩa là giao điểm bế tắc) vì có vô số vụ tai nạn tại đây.
The Golden State, Ventura, Glendale, and Foothill freeways run through the city.
Các đường cao tốc Golden State, Ventura, Glendale, và Foothill chạy qua thành phố. ^ U.S. Census ^ Census.gov
The Willamette and McKenzie Rivers run through Eugene and its neighboring city, Springfield.
Sông Willamette và sông McKenzie chảy qua Eugene và thành phố lân cận là Springfield.
Right, the current wants to run through the play- dough, not through that LED.
Đúng, dòng điện muốn chạy qua cục bột nhào, chứ không phải qua bóng đèn LED này.
The rivers Traun and Krems run through the municipality.
Sông Traun và Krems chảy qua đô thị.
The Gender has been dammed off in the post-war years, but the Dommel still runs through it.
Nhánh sông Gender đã được ngăn đập sau thế chiến II nhưng nhánh sông Dommel vẫn chảy qua thành phố.
The name, Suseo originated from the feature of Han River running through the western part of the region.
Cái tên, Suseo có nguồn gốc từ sông Hán do nó chạy dọc theo hướng Tây của vùng.
Numerous rivers run through the South Cameroon Plateau, particularly in the southeast.
Nhiều con sông chảy qua Cao nguyên Nam Cameroon, đặc biệt là ở phía đông nam.
Me, first of all, I don't run through anything.
Trước tiên, tôi di chuyển rất nhanh ở sân bay.
Kyle, you're running through the events too quickly.
Kyle, anh đang tiến hành mọi thứ nhanh quá đấy.
Sometimes a shock would run through the animals, like a tremor, for no reason at all.
Đôi lúc đột nhiên động vật lên cơn, như một cơn chấn động, mà không vì lý do gì cả.
The blood that runs through these veins runs within the Dark Lord.
Dùng máu chảy qua chỗ này cũng đã chảy trong Chúa tể Hắc ám.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.