sacola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacola trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sacola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là túi, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacola
túinoun Ele cortou o vidro, entrou e mandou o equipamento com a sacola. Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ. |
baonoun Colocou então algumas maçãs numa sacola e deu a Niya. Rồi người ấy để vài trái táo vào trong một cái bao và đưa cho Niya. |
Xem thêm ví dụ
E, naturalmente, usávamos sempre uma sacola de revistas,* que nos identificava como Testemunhas de Jeová. Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
A chave está na sacola. Chìa khóa trong túi. |
Rapidamente esvaziei a sacola e levei o livro para a luz da noite. Tôi nhanh chóng dốc hết đồ trong cái túi ấy ra và mang cuốn sách đó đến bên ngọn đèn soi ban đêm. |
O que tem aí na sua sacola? Cô có gì trong cái túi đó? |
Eles contam uma coisa que o pai deles fez: “Ele foi jogando fora as poucas coisas que tínhamos na sacola, uma por uma. Họ kể: “Cha lần lượt vứt bỏ những thứ không cần thiết mà chúng tôi mang theo. |
Ponha comida numa sacola. Bỏ thức ăn vô túi. |
Ele pensou um pouco e depois me deu uma sacola para encher com a maior quantidade possível de alimentos. Viên sĩ quan suy nghĩ một chốc rồi đưa cho tôi một túi thật to để tôi bỏ đầy thức ăn vào. |
Vendedores com grandes sacolas de bugigangas de Natal vendem seus produtos nos trens urbanos e em outros transportes públicos. Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng. |
Uma sacola de ouro. Một túi vàng. |
Ele cortou o vidro, entrou e mandou o equipamento com a sacola. Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ. |
Primeiro, dá-nos a sacola. Đưa tụi tao cái túi trước đã. |
Os dez milhões de dólares serão divididos em duas sacolas pretas com cinco milhões cada, conferidos no banco pela seguradora, levados para casa e transferidos para o carro que fará a entrega. Được. 10 triệu đôla được chia vào 2 túi vải đen 50 lít, mỗi túi 5 triệu, được kiểm chứng tại ngân hàng, và được chuyển đến nhà bằng xe bọc thép, sau đó được chuyển sang xe giao hàng. |
O Manual do Missionário era justamente do que eu precisava, e serviu muito bem na minha sacola de marinheiro por 12 semanas. Cuốn Sách Hướng Dẫn Truyền Giáo đúng là vật tôi cần, và sách rất hữu dụng trong túi đựng quân trang của tôi trong 12 tuần lễ. |
Colocou então algumas maçãs numa sacola e deu a Niya. Rồi người ấy để vài trái táo vào trong một cái bao và đưa cho Niya. |
E como Logan estava com a mesma sacola naquele dia, sabemos que se encontraram. Và Logan cũng mang chính xác cái túi này ngay trước đêm đó, chúng tôi biết hai người đã gặp nhau. |
Se houver um chá gelado nessa sacola, significa que é amor. Trong túi kia mà có trà đá thì gọi là yêu đấy. |
Apenas coloquem o dinheiro na sacola. Chỉ cần cho tiền vào túi. |
E essas sacolas de bosta? Những cái túi đấy làm gì vậy? |
É só colocar uma sacola nas minhas costas, e apontar onde o vento sopra. Ba lô trên vai và đi theo ngọn gió đó là đời của tôi. |
Numa certa manhã, uma granada explodiu atrás da porta dos fundos de sua casa e, em pânico, ele agarrou a sacola e correu para escapar do perigo. Một buổi sáng nọ, một trái lựu đạn nổ ở phía sau nhà, ông hoảng hốt chụp lấy cái bao và chạy thoát thân. |
Quando fui deixar a sacola lá, ouvi gritos. Khi cháu vào đó, cháu nghe thấy tiếng thét. |
6 Outro irmão estava no trabalho de casa em casa com a esposa quando encontraram uma senhora carregando uma sacola grande de compras. 6 Một anh khác và vợ anh đang đi thăm người ta từ nhà này sang nhà kia thì họ gặp một người đàn bà đang xách một giỏ lớn đựng đồ ăn. |
Depois de tirar algumas revistas da sacola, o soldado o mandou seguir em frente. Sau khi lấy vài tạp chí ra khỏi bao, người lính bảo ông James tiếp tục lên đường. |
● Mantenha as sacolas e outros recipientes limpos. ● Mang về một cách an toàn. |
Essa irmã logo descobriu que as sacolas haviam sido deixadas por um irmão da congregação que tinha uma horta. Sau đó, chị được biết những túi đó là quà của một anh trong hội thánh thường trồng rau trong vườn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sacola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.