lascivious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lascivious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lascivious trong Tiếng Anh.

Từ lascivious trong Tiếng Anh có các nghĩa là dâm dật, dâm đâng, dâm đãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lascivious

dâm dật

adjective

As the result of such erroneous thinking, the world is filled with lurid and lascivious attractions.
Do việc suy nghĩ sai lầm như thế, mà thế gian đầy dẫy những lôi cuốn khủng khiếp và dâm dật.

dâm đâng

adjective

dâm đãng

adjective

The hugest gorilla you've ever seen, staring right at me... with the most lascivious look you've ever seen in your life.
Một con khỉ đột khổng lồ đang nhìn thẳng vào tôi với một cái nhìn dâm đãng nhất mà cô từng thấy.

Xem thêm ví dụ

History of mental illness, Misdemeanor arrests for lewd and lascivious, Public disturbance.
Có tiền sử bệnh tâm thần, từng phạm tội nhẹ về quấy rối tình dục, gây rối nơi công cộng.
The hugest gorilla you've ever seen, staring right at me... with the most lascivious look you've ever seen in your life.
Một con khỉ đột khổng lồ đang nhìn thẳng vào tôi với một cái nhìn dâm đãng nhất mà cô từng thấy.
18 Now those apriests who did go forth among the people did preach against all blyings, and cdeceivings, and denvyings, and estrifes, and malice, and revilings, and stealing, robbing, plundering, murdering, committing adultery, and all manner of lasciviousness, crying that these things ought not so to be—
18 Giờ đây, acác thầy tư tế ấy đi khắp nơi trong dân chúng, thuyết giảng cho mọi người biết để chống lại mọi sự dối trá, blừa đảo, cđố kỵ, tranh chấp, hận thù, nhục mạ, trộm cắp, cướp bóc, cưỡng đoạt, sát nhân, ngoại tình, cùng mọi hình thức dâm dật khác. Họ kêu gọi mọi người chớ để cho những việc ấy xảy ra—
“And there were no envyings, nor strifes, nor tumults, nor whoredoms, nor lyings, nor murders, nor any manner of lasciviousness; and surely there could not be a happier people among all the people who had been created by the hand of God.”
Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn, tà dâm, dối trá hay sát nhân, dâm dật nào xảy ra; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào trong tất cả những dân tộc do bàn tay Thượng Đế tạo ra mà được hạnh phúc hơn dân này.”
Sanger, too, was arrested under the Comstock Law, which prohibited the dissemination of "obscene, lewd, or lascivious articles", which authorities defined as including information relating to birth control.
Sanger cũng bị bắt chiểu theo Luật Comstock vốn cần phổ biến "những thông tin tục tĩu, dâm dật"-bao gồm những thông tin về kiểm soát sinh đẻ.
Later Paul admonished the people of Corinth, a wicked city teeming with all manner of lasciviousness and indecency: “Know ye not that ye are the temple of God, and that the Spirit of God dwelleth in you?
Về sau Phao Lô đã nói: “Anh em há chẳng biết mình là đền thờ của Đức Chúa Trời, và Thánh Linh Đức Chúa Trời ở trong anh em sao?
It may be helpful to know that the phrase “arouse the faculties” means to awaken our abilities and emotions, and the words fornication and lasciviousness refer to sexual sins and lust.
Có thể giúp ích để biết rằng cụm từ “thức tỉnh những năng lực” có nghĩa là đánh thức các khả năng và cảm xúc của chúng ta, và những từ thông dâm và dâm dật ám chỉ các tội lỗi tình dục và ham muốn.
Even adultery and lasciviousness, uncleanness, idolatry and rioting, vanity and wrath.
Ngay cả ngoại tình và dâm dật, ô trọc, bái vật và bừa bãi, phù hoa và giận dữ.
You cannot wallow about in lasciviousness, you cannot lie, you cannot cheat, you cannot take advantage of others in unrighteousness without denying that touch of divinity with which each of us came into this life.
Các anh em không thể đắm mình trong dục vọng, các anh em không thể nói dối, gian lận, lạm dụng những người khác trong sự bất chính mà không hủy hoại tính chất thiêng liêng mà mỗi người chúng ta đã nhận được với tư cách là một đứa con của Thượng Đế.
As the result of such erroneous thinking, the world is filled with lurid and lascivious attractions.
Do việc suy nghĩ sai lầm như thế, mà thế gian đầy dẫy những lôi cuốn khủng khiếp và dâm dật.
The pure in heart receive the pleasing word of God—Lamanite righteousness exceeds that of the Nephites—Jacob warns against fornication, lasciviousness, and every sin.
Những ai có tấm lòng thanh khiết nhận được những lời êm ái của Thượng Đế—sự ngay chính của Dân La Man vượt xa hơn sự ngay chính của dân Nê Phi—Gia Cốp cảnh cáo việc phải đề phòng tội thông dâm, dâm dật và mọi tội lỗi.
In Egyptian mythology Bes is the lascivious god of revelry.”
Trong thần thoại Ai Cập, Bes là thần vui chơi rất trác táng”.
36 Now these adissenters, having the same instruction and the same information of the Nephites, yea, having been instructed in the same bknowledge of the Lord, nevertheless, it is strange to relate, not long after their dissensions they became more hardened and cimpenitent, and more wild, wicked and ferocious than the Lamanites—drinking in with the dtraditions of the Lamanites; giving way to eindolence, and all manner of lasciviousness; yea, entirely forgetting the Lord their God.
36 Giờ đây anhững dân ly khai này, mặc dù họ đã nhận được những sự dạy dỗ và kiến thức giống như dân Nê Phi, phải, họ đã được giáo dục cùng một bsự hiểu biết về Chúa, tuy nhiên, có một điều lạ lùng cần phải nói là, không bao lâu sau ngày họ ly khai, họ đã trở nên chai đá, ckhông còn biết hối hận là gì, và còn man rợ, độc ác, và tàn bạo hơn cả dân La Man—họ hấp thụ các truyền thống của dân La Man; họ sa ngã vào sự lười biếng và tất cả mọi hình thức dâm dật khác; phải, họ đã hoàn toàn quên hẳn Chúa, Thượng Đế của họ.
All forms of lascivious entertainment were forbidden.
Ngoài ra, luật cũng cấm tất cả các hình thức giải trí gợi dục.
Surely, the lascivious viewing of such sexually immoral acts is significantly more offensive to God than obscene speech.
Chắc chắn trước mắt Đức Chúa Trời, xem các hành vi như thế còn gớm ghiếc hơn nhiều so với việc bông đùa tục tĩu.
She was known as "The Witch of Buchenwald" (Die Hexe von Buchenwald) by the inmates because of her cruelty and lasciviousness toward prisoners.
Mụ bị nhắc đến với cái tên như "Phù thủy của Buchenwald" (Die Hexe von Buchenwald) bởi sự tàn ác của mình đối với tù nhân.
Who are the most lascivious sluts in all of Rome?
Ai là kẻ dâm đãng nhất thành Rome?
Under United States federal law, child sexual abuse imagery is defined as visual depictions of minors (i.e. under 18) engaged in a sexual act such as intercourse, oral sex or masturbation as well as lascivious depictions of the genitals (covered or uncovered).
Theo luật pháp liên bang Hoa Kỳ, hình ảnh lạm dụng tình dục trẻ em được định nghĩa là những hình ảnh mô tả về trẻ vị thành niên (nghĩa là dưới 18 tuổi) tham gia vào hành vi tình dục, chẳng hạn như giao cấu, quan hệ tình dục bằng miệng hoặc thủ dâm cũng như những hình ảnh khiêu dâm về bộ phận sinh dục (được che đậy hoặc không được che đậy).
Abuse of the child occurs during the sexual acts or lascivious exhibitions of genitals or pubic areas which are recorded in the production of child pornography.
Lạm dụng trẻ em xảy ra trong các hoạt động tình dục hoặc các hành vi phô diễn các bộ phận sinh dục hoặc khu vực xương mu được ghi lại trong quá trình sản xuất nội dung khiêu dâm trẻ em.
Mr. Klaw's films and photographs are created with the deliberate intention of inciting lust and lascivious thoughts, and should therefore be barred from being sent through the mails.
Những cuốn phim và hình ảnh của ông Klaw được sản xuất... với chủ đích khích động dục tính... và những tư tưởng dâm dật, và vì vậy phải bị ngăn chặn... không cho gởi qua đường bưu chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lascivious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.