salire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salire trong Tiếng Ý.

Từ salire trong Tiếng Ý có các nghĩa là dâng lên, leo lên, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salire

dâng lên

verb

Ci aspettiamo di veder salire il livello del mare
Chúng ta chắc rằng sẽ thấy mực nước biển dâng lên

leo lên

verb

Una settimana fa sei salito su un elicottero con Carrillo, ma adesso si cambia?
Tuần trước anh còn tình nguyện leo lên trực thăng với Carrillo và giờ đổi ý?

lên

verb

Più sali in alto, più la temperatura diminuisce.
Anh càng lên cao thì nhiệt độ càng giảm đi.

Xem thêm ví dụ

No. Meglio salire di sopra per questa qui.
Không, ta sẽ lên tầng để làm chuyện này.
Con tanti che vorrebbero salire tu sei venuto giu'.
Tất cả mọi người đều muốn lên thiên đường, nhưng cậu lại đang đi xuống.
Il mio obiettivo è di salire quassù da sola.
Mục tiêu của tôi là lên đây một cách hoàn toàn độc lập.
Possiamo salire?
Chúng tôi có thể... vào trong à?
Se il livello del mare continua a salire sempre più velocemente, le principali città come Tokyo, la città più popolata al mondo, cosa faranno?
Nếu nước biển tiếp tục dâng nhanh hơn nữa, thì những thành phố lớn như Tokyo, đô thị đông đúc nhất thế giới, sẽ phải làm gì?
Vandal Savage salirà ancora al potere nell'anno 2166.
Vandal Savage vẫn sẽ gia tăng sức mạnh của hắn vào năm 2166.
Sarebbe spiacevole salire insieme.
Bởi vì có lẽ nếu cùng đi thì cả hai đều thấy bất tiện.
12 Profetizzando ancora a proposito di Tiberio, l’angelo disse: “A causa del loro allearsi con lui egli praticherà l’inganno e realmente salirà e diverrà potente per mezzo di una piccola nazione”.
12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”.
Sotto la Legge mosaica gli israeliti avevano il comando di salire tre volte all’anno al tempio di Gerusalemme, che ormai si trovava nel regno meridionale di Giuda.
Theo Luật Pháp của Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh về đền thờ Giê-ru-sa-lem mỗi năm ba lần; nay thuộc vương quốc Giu-đa phía nam.
24 Alcune parole in aggiunta alle leggi del regno, rispetto ai membri della chiesa coloro che sono adesignati dallo Spirito Santo per salire a Sion, e coloro che hanno il privilegio di salire a Sion —
24 Một vài lời thêm vào luật pháp của vương quốc, liên quan đến các tín hữu của giáo hội—những ai được Đức Thánh Linh achỉ định đi lên Si Ôn, và những ai được đặc ân đi lên Si Ôn—
Il trono e'mio. E vi saliro'.
Ngai vàng là của con và con sẽ ngồi lên nó.
Quei numeri continuano a salire, ed ora superano il 50% in entrambi gli schieramenti.
Số lượng người có suy nghĩ như vậy ngày càng tăng, và bây giờ nó đã vượt quá 50% ở cả hai bên.
9 Esdra 1:5 parla di “ognuno di cui il vero Dio aveva destato lo spirito, per salire a riedificare la casa di Geova”.
9 E-xơ-ra 1:5 nói đến “cả thảy những người nào Đức Chúa Trời cảm-động lòng có ý đi lên xây-cất đền-thờ của Đức Giê-hô-va”.
Continua a salire!
Leo tiếp đi!
Salire sul portico dei Radley mi era bastato.
Chỉ đứng bên hàng hiên nhà Radley cũng đủ.
Diceva di poter sentire la festa in cucina, ma era come se lui fosse intrappolato in cantina, nel suo piccolo mondo, con la voglia di far festa ma incapace di salire le scale.
Cậu có thể nghe được âm thanh bữa tiệc từ trong bếp, nhưng lại luôn cảm thấy mình bị kẹt dưới hầm, trong thế giới nhỏ của mình, muốn được tham gia bữa tiệc đó nhưng lại không tài nào đi lên lầu.
Non posso salire su un aereo.
Tôi không thể tới tận đó được.
Il nostro cameraman, che si è scoperto essere un passeggero abbastanza nervoso durante il volo più tranquillo, ha chiesto al pilota, prima di salire a bordo. quanto sarebbe durato il volo, e il pilota -- Russo -- assolutamente impassibile ha risposto, sei ore -- se arriviamo vivi.
Người quay phim của chúng tôi trở nên rất lo lắng, và hỏi người phi công trước khi lên máy bay là chuyến bay mất bao lâu, và viên phi công người Nga đã lạnh lùng trả lời 6 tiếng -- nếu chúng tôi còn sống.
Nel caso di alcuni, soprattutto nei diabetici, in coloro che soffrono di grave ipertensione, nelle persone anziane e in alcuni neri, il sale (sodio) può far salire la pressione.
Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen.
Udita la risposta positiva di Gionadab, Ieu gli tese la mano e lo invitò a salire sul suo carro da guerra, dicendo: “Vieni con me e guarda come non tollero nessuna rivalità verso Geova”.
Câu trả lời khẳng định của Giô-na-đáp khiến Giê-hu giơ tay ra và mời Giô-na-đáp lên xe ngựa, nói rằng: “Hãy đến cùng tôi, xem lòng sốt-sắng tôi đối với Đức Giê-hô-va”.
Una volta ho pensato che salire su un'albero mi avrebbe portato ad un buon nascondiglio ma caddi e mi ruppi un braccio.
Có lần, tôi nghĩ việc trèo lên cây sẽ là một nơi ẩn náu lý tưởng nhưng tôi đã ngã và bị gãy tay.
Molti anni fa Sabina, con le sue due bambine in braccio, vide il marito salire su un vecchio autobus e partire alla volta di un paese straniero in cerca di un lavoro più rimunerativo.
Nhiều năm về trước, chị Sabina bế hai con gái trên tay, tiễn chồng lên một chiếc xe buýt cũ kỹ để đi nước khác kiếm việc làm tốt hơn.
Shree e Lauren potete salire sul palco rapidamente?
Shree và Lauren nhanh lên đây được không?
Voglio dire, dopo pranzo, sapete, a sei anni, volete salire sugli alberi.
Ý tôi là, sau bữa trưa, nếu là bạn, bạn biết rồi đấy, bạn lên 6 tuổi, và đang rất muốn đi chơi và trèo cây.
Dove abbassiamo il prezzo ma non vediamo i guadagni salire, riportiamo i prezzi su.
Và ở những nơi chúng tôi giảm mức phí mà không thấy thu nhập tăng lên, chúng tôi sẽ nâng giá lên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.