sanção trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sanção trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sanção trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sanção trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hình phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sanção

hình phạt

Xem thêm ví dụ

A recusa da Líbia em cumprir levaria à aprovação da Resolução 748 do Conselho de Segurança em 31 de março de 1992, impondo sanções destinadas a garantir o cumprimento da lei pela Líbia.
Libya từ chối hợp tác dẫn tới việc Hội đồng Bảo an thông qua Nghị quyết 748 vào ngày 31 tháng 3 năm 1992, áp đặt các biện pháp trừng phạt nước này cho tới khi các nghị quyết trước đó được tuân thủ.
Ao longo da guerra, Portugal enfrentou cada vez mais discordâncias, embargos de armas e outras sanções punitivas da maioria da comunidade internacional.
Trong suốt cuộc chiến, Bồ Đào Nha phải đối mặt với sự bất đồng quan điểm ngày càng gia tăng, cấm vận vũ khí và các biện pháp trừng phạt khác do đa số cộng đồng quốc tế áp đặt.
Ver artigo principal: Sanções contra o Iraque A 6 de agosto de 1990 o Conselho de Segurança das Nações Unidas adotou a resolução 661, a qual impunha sanções económicas ao Iraque, incluindo o embargo comercial, excluindo material médico, alimentação e outros itens de necessidade humanitária, a serem determinados pelo comité de sanções do conselho de segurança.
Xem thêm: Sự trừng phạt Iraq Ngày 6 tháng 8, 1990, sau khi Iraq xâm chiếm Kuwait, Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc thông qua Nghị quyết 661 áp đặt trừng phạt kinh tế lên Iraq, chuẩn bị cấm vận kinh tế toàn diện, chỉ trừ cung cấp y tế, thực phẩm và các nhu yếu phẩm khác của con người, những biện pháp này được Uỷ ban trừng phạt của Hội đồng Bảo an đưa ra.
Devido às sanções dos Estados Unidos aos locais embargados, você não está qualificado para receber pagamento pelos ganhos acumulados atualmente na sua conta.
Do các biện pháp trừng phạt của Hoa Kỳ tại vị trí bị cấm vận, bạn sẽ không đủ điều kiện để nhận được thanh toán cho bất kỳ khoản thu nhập nào hiện được tích lũy trong tài khoản của mình.
Os Estados Unidos impuseram sanções contra Gaddafi.
Hoa Kỳ đã áp đặt lệnh trừng phạt đối với Gaddafi.
O presidente Trump continuou dizendo - "Basicamente, eles queriam que as sanções fossem encerradas em sua totalidade e nós não poderíamos fazer isso", disse Trump.
Tổng thống Trump nói chi tiết hơn "Về cơ bản, họ muốn các lệnh cấm vận được dỡ bỏ hoàn toàn và chúng tôi không thể làm điều đó", Trump nói.
Apesar dela tê-lo dispensado em uma declaração formal e a comunidade internacional ter aplicado sanções contra a Rodésia, o regime de Smith sobreviveu por mais de uma década.
Mặc dù Nữ vương đã cách chức Smith trong một tuyên bố chính thức và cộng đồng quốc tế áp lệnh trừng phạt cho Rhodesia, chế độ của Smith vẫn tồn tại thêm 11 năm nữa.
Pode ser que haja sanções legais que inibam esses atos desonestos.
Luật pháp đưa ra những mức phạt để người dân tránh vi phạm những điều không lương thiện như thế.
Se você estiver localizado em uma região que recentemente se tornou objeto de sanções do OFAC (como a Crimeia), sua conta da AdMob será suspensa.
Nếu bạn có trụ sở tại vị trí mà gần đây mới trở thành đối tượng của các biện pháp trừng phạt của OFAC (ví dụ: Crimea), tài khoản AdMob của bạn sẽ bị tạm ngưng.
Francisco Estêvão estava inclinado a aceitar tal acordo, mas Maria Teresa e seus conselheiros rechaçaram a proposta, temendo que qualquer violação à Pragmática Sanção viesse a invalidar todo o documento .
Franz Stephan đã suy nghĩ về thỏa hiệp đó, nhưng Maria Theresia và các cộng sự của bà nhất quyết không chịu, vì lo sợ rằng bất kì hành động thất hứa nào đối với sắc lệnh thực dụng sẽ làm mất đi hiệu lực của sắc lệnh này.
[2]Devido a sanções internacionais decretadas recentemente contra a região da Crimeia, a disponibilidade dos produtos listados acima na Rússia e na Ucrânia não se aplica à região da Crimeia.
[2] Do các lệnh trừng phạt quốc tế đã ban hành gần đây đối với khu vực Crimea, tính sẵn có của sản phẩm được liệt kê ở trên cho Nga và Ukraine không áp dụng cho các khu vực Crimea
O que pensa sobre a Resolução 9214 das Nações Unidas, a imposição de sanções ao Congo por...
Bà nghĩ sao về nghị quyết 9214 của Liên hợp quốc, áp đặt các biện pháp trừng phạt với Congo vì...
Kim calculou que o sr. Trump seria mais flexível ao concordar em suspender sanções do que seus subordinados.
Ông Kim tính toán rằng ông Trump sẽ linh hoạt hơn trong việc đồng ý dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt so với cấp dưới của mình.
Ainda estou sob sanções da Ordem.
Tôi vẫn đang đối mặt án phạt của tòa.
Se você persistir em buscar satisfação física sem sanção divina, correrá o risco terrível de sofrer tal dano espiritual e psíquico que abale não só seu desejo de intimidade física como sua capacidade de entregar-se integralmente a um amor mais verdadeiro no futuro.
Nếu kiên trì theo đuổi sự hài lòng về vật chất mà không có sự chấp nhận của thiên thượng, thì các anh chị em có nguy cơ khủng khiếp về sự tổn hại tinh thần, tâm lý đến mức các anh chị em có thể làm suy yếu cả nỗi khao khát để được gần gũi xác thịt lẫn khả năng của các anh chị em để hết lòng dâng hiến cho một tình yêu đích thực hơn về sau.
A Lei continha também sanções rigorosas contra os que a violavam, em alguns casos até mesmo impondo a pena de morte.
Luật Pháp cũng quy định những án phạt nghiêm ngặt đối với kẻ phạm pháp, ngay cả án tử hình trong một số trường hợp.
31 de julho de 2006: O Conselho de Segurança das Nações Unidas dá até 31 de agosto de 2006 para o Irã suspender o enriquecimento de urânio e toda a atividades correlata ou correr o risco de sanções.
Ngày 14 tháng 02 năm 2006, Quyết định số 38/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế hoạt động của Đảo Phú Quốc và cụm đảo Nam An Thới, tỉnh Kiên Giang.
Elas são geralmente baseadas em alguns graus de consenso e são reforçadas por sanções sociais.
Chúng thường được dựa trên một số các mức độ đồng thuận trong phạm vi một nhóm và được duy trì thông qua các biện pháp trừng phạt xã hội.
As sanções entram em vigor em poucas horas.
Lệnh trừng phạt sẽ được triển khai trong vài giờ tới.
Se sua conta for afetada pelas sanções do OFAC, você receberá uma notificação por e-mail quando nós a suspendermos.
Nếu tài khoản của bạn bị ảnh hưởng bởi cấm vận OFAC, thì chúng tôi sẽ thông báo cho bạn qua email khi chúng tôi tạm ngưng tài khoản của bạn.
Acho que podemos progredir se tivermos uma abordagem mais pragmática a essas perguntas e se tivermos as sanções adequadas sobre os que se beneficiam da opacidade financeira.
Tôi nghĩ chúng ta có thể thực hiện nếu có cách tiếp cận thực tế hơn cho những câu hỏi này và chúng ta có sự trừng phạt thích đáng cho những kẻ hưởng lợi từ sự thiếu minh bạch về tài chính.
Ele mencionou isso à família de Betel e admitiu francamente que não sabia o que dizer aos irmãos alemães, especialmente em vista das severas sanções envolvidas.
Ông nói lại điều này với gia đình ở Bê-tên và nhìn nhận thẳng thắn rằng ông không biết nói gì với các anh em người Đức, đặc biệt vì cớ các sự trừng phạt nghiêm nhặt có thể xảy đến.
O imperador, que passou quase todo o seu reinado tentando garantir o cumprimento da Pragmática Sanção, deixou a Áustria arruinada financeiramente, falência agravada pelas recentes guerras russo-turca e de Sucessão da Polônia ; o tesouro continha somente 100 000 florins, que foram reivindicados por sua viúva .
Hoàng đế, người đã dùng gần toàn bộ tâm sức trong suốt thời gian cai trị để bảo vệ Sắc lệnh Thực dụng, để lại một nước Áo trong tình trạng nghèo đói, tan hoang sau cuộc chiến mới đây với người Thổ và Chiến tranh Kế vị Ba Lan; kho bạc khi đó chỉ còn 100,000 florins, theo tuyên bố của vợ góa của ông.
O ministro das Relações Exteriores da Coréia do Norte, Ri Yong-ho, afirmou que seu país propôs apenas um encerramento parcial das sanções em troca do desmantelamento "permanente" e completo de sua instalação nuclear primária em Yongbyon, acrescentando que - "Dado o atual nível de confiança entre a Coreia do Norte e os Estados Unidos, este foi o passo máximo para a desnuclearização que poderíamos oferecer ...
Ngoại trưởng Bắc Triều Tiên Ri Yong-ho tuyên bố đất nước của ông chỉ đề xuất dỡ bỏ một phần các biện pháp cấm vận để đổi lấy việc "tháo dỡ vĩnh viễn và hoàn toàn" cơ sở hạt nhân chính của nước này ở Yongbyon, và nói thêm, "Xét trên mức độ tin cậy lẫn nhau giữa Bắc Triều Tiên và Hoa Kỳ, đây là bước đi tối đa cho phi hạt nhân hóa mà chúng tôi có thể đồng ý....
O Google Avaliações do Consumidor não permite a promoção de conteúdo que viole as sanções comerciais governamentais aplicáveis.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá nội dung vi phạm các hình thức chế tài thương mại hiện hành của chính phủ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sanção trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.