sapore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sapore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sapore trong Tiếng Ý.
Từ sapore trong Tiếng Ý có các nghĩa là vị, Hương, Hương liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sapore
vịnoun I sapori piu'intensi vanno alla fine del pasto. Những món có vị đậm phải được ăn sau. |
Hươngproper Se non sono in perfetta armonia, il sushi non avra'un buon sapore. Hương vị không hài hòa, sushi sẽ không ngon. |
Hương liệunoun Per migliorarne il sapore alcuni consumatori aggiungono spezie, tabacco o dolcificanti. Một số người ăn trầu cho thêm hương liệu, thuốc lào hoặc chất ngọt để làm tăng hương vị. |
Xem thêm ví dụ
Ma quando non funziona a dovere, diventa la causa principale del bruciore di stomaco, uno spasmo del petto che brucia e che a volte ha un sapore acido, che molte persone sperimentano prima o poi nella loro vita. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
" Ha un sapore bello oggi ", ha detto Maria, sentendosi un po ́sorpreso la sua auto. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
I consiglieri saggi spesso sanno dare sapore alle loro parole facendo esempi, i quali hanno la caratteristica di mettere in risalto la serietà di una faccenda e possono aiutare colui che riceve i consigli a ragionare e a vedere il problema sotto una luce nuova. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Può variare nella consistenza, sapore, colore, odore e, a seconda dell'eccitazione sessuale, la fase del ciclo mestruale, la presenza di un'infezione, alcuni farmaci, fattori genetici e la dieta. Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống. |
Il sapore del figlio gli piacque cosi'tanto, che ha chiesto una seconda fetta. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
Consiste di tagliatelle spesse e di tipo dritto servite in un brodo di maiale al sapore di salsa di soia simile al tonkotsu. Nó bao gồm sợi mỳ dày và rất thẳng, phục vụ với nước dùng từ thịt lợn có hương vị đậu nành tương tự như tonkotsu. |
I sapori dei cibi che mangia una donna in gravidanza impregnano anche il liquido amniotico, che il feto beve continuamente. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Un buon frutto ha la sua prova e la sua conferma intrinseche: il sapore! Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó. |
Che sapore ha il suo cazzo? Cái đó của anh ta mùi vị thế nào? |
Anche sapori ed odori. Còn cả khứu giác và vị giác. |
Non sai che sapore ha una pera? Anh không biết vị quả lê như thế nào à? |
Non si sente il sapore, tesoro, si butta giù e basta. Người ta không nếm nó, cô em, chỉ cần nuốt ực. |
Ora, affronta il tuo turno e assapora l'amaro sapore della sconfitta. Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi. |
Le papille gustative e i recettori che percepiscono il caldo e il freddo rivelano il sapore e la temperatura di quello che bevete. Các chồi vị giác và tế bào thụ cảm nóng lạnh cho biết hương vị và độ nóng lạnh của thức uống. |
Sento già il sapore di cosce di rana. Tôi đã ngửi thấy mùi đùi ếch rồi đấy... |
39 Quando gli uomini sono chiamati al mio aVangelo eterno e fanno alleanza con un patto eterno, vengono considerati come il bsale della terra e il sapore degli uomini; 39 Khi con người được kêu gọi đến với aphúc âm vĩnh viễn của ta, và lập một giao ước vĩnh viễn, thì họ được xem như bmuối của đất, và là hương vị của loài người; |
Lo sapete, che gli ortaggi sono veramente pieni di colori -- che hanno un sapore, che le carote crescono nel terreno, che le fragole crescono nel terreno. Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. |
Il sapore e l'aroma dell'umeshu può attirare persino quelle persone che normalmente disdegnano gli alcolici. Hương vị của umeshu có thể hấp dẫn cả những người mà thông thường không thích uống rượu. |
Quel pizzico di sapore che non guasta. Ngay trong mùi hương phảng phất. |
Questa minestra è insipida, non ha sapore. Món súp kinh khủng. Chẳng biết nó là gì nữa. |
Se è troppo fine, il caffè avrà un sapore amaro e bruciato. Nếu xay quá nhuyễn, cà phê sẽ có vị đắng và khét. |
È anche diligente nel cucinare e ha un sapore sensibile. Cô cũng siêng năng nấu ăn, và có một nụ vị giác nhạy cảm. |
HC: Parliamo della trasformazione del sapore, e facciamo qualcosa di divertente. HC: Hãy nói về sự biến đổi hương vị, và hãy thực sự làm một vài thứ thực sự thú vị. |
Se non sono in perfetta armonia, il sushi non avra'un buon sapore. Hương vị không hài hòa, sushi sẽ không ngon. |
Nel Sermone del Monte Gesù disse ai suoi seguaci: “Voi siete il sale della terra; ma se il sale perde il suo sapore, come sarà ristabilita la sua salinità? Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su phán với các môn đồ: “Anh em là muối của đất, nhưng nếu muối mất mặn thì làm sao mặn lại được? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sapore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sapore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.