save that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ save that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ save that trong Tiếng Anh.

Từ save that trong Tiếng Anh có nghĩa là duy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ save that

duy

adverb

Xem thêm ví dụ

Hey, hey, hey, you know, you should save that.
Này, này, giữ ảnh đấy cho cẩn thận vào.
Save that for another story.
Để chuyện đó cho một câu chuyện khác đi.
You won't see an offer to save that password again.
Bạn sẽ không thấy đề xuất lưu mật khẩu đó nữa.
He gave his life to save that alien.
Ông ấy đã hi sinh để cứu người ngoài hành tinh.
You got your peepers knocked out saving that old dude.
Cậu rơi hết cả mắt ra để cứu ông già đó.
That woman you saved that night?
Người phụ nữ anh cứu đêm đó.
“The Son of man is come to save that which was lost.
“Con người đã đến cứu sự đã mất.
It wouldn't have saved that much time, reid.
Sẽ không tiết kiệm thời gian đâu, Reid.
We have a responsibility to save that woman' s life... and get back the weapon
Là sĩ quan, chúng tôi có trách nhiệm phải bảo vệ tính mạng cho cô gái đó..... và lấy lại đầu đạn hạt nhân
I could think of nothing save that he was running a tunnel to some other building.
Tôi có thể nghĩ không có gì tiết kiệm rằng ông đã chạy một đường hầm với một số tòa nhà khác.
So we created some budget savings that we used to implement the project.
Vì vậy, chúng tôi tạo ra một số tiền tiết kiệm ngân sách chúng tôi sử dụng để thực hiện dự án.
Yeah, but I'm saving that.
Phải, nhưng cháu để dành.
You're saving that bullet for someone else.
Cậu nói cậu để dành viên đạn cho người khác
If we did that, and fed it to pigs, we would save that amount of carbon.
Nếu làm thế, chúng ta sẽ tiết kiệm được một lượng các-bon.
We were saving that.
Chúng tôi đã để dành nó
When I was a kid, I saved that Time magazine cover.
Hồi nhỏ, tôi đã giữ lại tờ báo đó.
We're trying to save that career.
Chúng tôi đang cố cứu vãn sự nghiệp của anh.
I was saving that advice for Washington, when I got back.
Tôi dành lời khuyên đó cho Washington khi tôi về nước.
There is another aspect to being saved that involves especially the present generation.
Lại có một khía cạnh khác về sự giải-cứu đặc-biệt liên-quan đến thế-hệ này.
Our grandmother risked her life to save that teapot during the holocaust.
Bà của tụi tao đã mạo hiểm mạng sống để giữ nó trong suốt cuộc tàn sát.
He had given his life to save that of his friend.
Ông biện hộ cho hành động đó là để cứu cuộc sống của vợ ông.
JJ, I saved that woman's dog.
J.J., tôi đã cứu con chó của người phụ nữ đó.
It's going to save that boy's life.
Nhưng nó lại đang cứu mạng sống con trai bà.
But right now, if you want to save that man's life, you need to release Dechambou.
Nhưng ngay lúc này, nếu anh muốn cứu mạng sống của cậu bé Anh cần phải thả Dechambou.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ save that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới save that

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.