scaletta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scaletta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scaletta trong Tiếng Ý.
Từ scaletta trong Tiếng Ý có các nghĩa là sơ đồ, lược đồ, thang, kế hoạch, dàn bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scaletta
sơ đồ(outline) |
lược đồ(schema) |
thang(ladder) |
kế hoạch(draft) |
dàn bài(outline) |
Xem thêm ví dụ
Passi la vita ad arrampicarti sulle scalette. Thật ra nó chỉ khiến cho cô bỏ hết một nửa cuộc đời kéo cái thang đi tới đi lui, leo lên leo xuống. |
Questa scaletta è relativa all'8 aprile 2014, non a tutti gli show. Đây là danh sách bài hát của buổi diễn ngày 27/8/2014 và không đại diện cho tất cả các buổi của chuyến lưu diễn. |
C'e'gente che cade dalla scaletta! Người ta đang rơi khỏi máy bay! |
Lui si alzò in piedi e fece il suo numero da gobbo accanto ai sei gradini della scaletta che riportava al mondo. Hắn đứng lên lom khom diễn màn Chàng Gù, ra chắn chỗ có sáu bậc thang bằng đất nện dẫn ra thế giới bên ngoài. |
Trovami una scaletta per questo buco. Lấy cầu thang đưa xuống chỗ này. |
Schayer non trovò nulla, ma insieme alla scrittrice Nina Wilox Putnam fece ricerche su Alessandro Cagliostro e scrisse una scaletta di nove pagine intitolata Cagliostro. Schayer và nhà văn Nina Wilcox Putnam bắt đầu tìm hiểu về Alessandro Cagliostro và viết ra một tư liệu dài 9 trang, đặt tựa là Cagliostro. |
Sembra la scaletta della programmazione di un programma. Giống như là lịch phát sóng |
Rakel, ferma sulla scaletta del vagone, guardò Léopold e quindi me, poi di nuovo Léopold e abbracciò lui! Cháu Rakel đứng ở bậc thang của toa xe lửa nhìn Léopold trước, rồi nhìn tôi, và nhìn lại Léopold lần nữa, và rồi ôm hôn anh Léopold! |
Non vedo l'ora di scoprire quali sono le canzoni che piacciono di più ai fan e quali mettere assolutamente in scaletta, questo è il primo passo." Tôi rất háo hức muốn biết người hâm mộ yêu thích những bài hát nào nhất và những loại nhạc nào được ưa chuộng hàng đầu, đó sẽ là bước đầu tiên. |
Due agenti accompagneranno Rane su per la scaletta. Hai cảnh sát viên sẽ tháp tùng tên Rane bằng thang bộ. |
Lavoro che il vostro senso sulla scaletta? Làm tình để được lên chức? |
Se possibile evitate di usare scalette o sgabelli e non salite mai sulle sedie. Tránh dùng thang và không bao giờ leo lên ghế. |
Il mio, e'un grugno a scaletta. Trời ơi một cái cầu thang mõm heo. |
Al Lee, Operations Manager della Northwest Orient di Seattle, si avvicinò al velivolo in abiti civili (per evitare la possibilità che Cooper potesse scambiare la sua uniforme della compagnia aerea per quella di un agente di polizia) e consegnò alla Mucklow uno zaino con il denaro e i paracadute attraverso la scaletta di poppa. Giám đốc hoạt động của Northwest Orient chi nhánh Seattle, Al Lee, tiếp cận máy bay với đồ đi đường bình thường (để tránh việc Cooper nhầm đồng phục của hãng bay với đồng phục cảnh sát) và giao chiếc ba-lô chứa đầy tiền và dù cho Mucklow qua bậc cầu thang ở cửa máy bay. |
Quella scaletta ti può aiutare! Bám chắc vào cái gì đó đi. |
Un'altra dozzina di loro ci corre di fianco, si attaccano alla scaletta. Hàng chục người đang đuổi theo, nắm lấy cầu thang. |
Hagrid ripiegò il giornale ed entrambi risalirono la scaletta di pietra che portava alla strada. Lão Hagrid xếp lại tờ báo và cả hai bước theo những bậc đá mà lên đến mặt đường. |
Il gruppo Allman Brothers Band inserì il brano nella scaletta dei propri concerti nel 2003. Năm 2003, The Allman Brothers Band cũng chơi ca khúc này trong một buổi trình diễn của họ. |
Ok, si goda la scaletta del deejay. Được thôi, hãy thưởng thức danh sách nhạc DJ của ông nhé. |
Mi arrampicai velocemente sulla scaletta posteriore e quando mi alzai in piedi, la corrente elettrica entrò nel mio braccio, mi scosse con violenza fino ai piedi, e fu tutto. Tôi chạy lại cái cầu thang đằng sau lưng tàu, và khi tôi leo lên, một dòng điện chạy xuyên qua cánh tay tôi, đẩy ngã và thoát ra khỏi chân tôi, và nó là thế đấy. |
Hai la scaletta? Tài liệu đâu? |
Durante il mese di marzo del 1973 il gruppo lo inserì nella scaletta del suo tour statunitense, inclusa un'esibizione a Radio City Music Hall di New York il 17, alla quale assistettero 6.000 persone. Trong tháng 3 năm 1973, album trở thành một phần trong tour diễn tại Mỹ của ban nhạc, trong đó có cả buổi diễn ở Radio City Music Hall tại New York ngày 17 tháng 3 trước 6000 người. |
E dovremo anche buttare giù una scaletta precisa. Và phải sắp xếp thời gian một chút, được chứ? |
Il che significava che era ora di tornare al programma in scaletta. Tức là đã đến lúc quay lại chương trình định sẵn đều đặn của chúng ta. |
Sono ai piedi della scaletta. Tôi đang ở bậc thang. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scaletta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scaletta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.