scale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scale trong Tiếng Ý.
Từ scale trong Tiếng Ý có các nghĩa là cầu thang, Cầu thang, lan can, tháng, thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scale
cầu thang(stairs) |
Cầu thang(stairs) |
lan can
|
tháng
|
thang
|
Xem thêm ví dụ
Morgan, le scale, giragli intorno. Morgan, cầu thang, đi vòng. |
È vero, però il fatto è che ci sono tante di quelle scale! Vâng, nhưng mẹ biết đấy, ở đó con hơi sợ. |
E poi li abbiamo messi sotto le scale. Và sau đó chúng tôi đặt chúng dưới các bậc thang. |
( Le scale stavano per crollare. Cầu thang thì muốn sập đến nơi. |
La scorsa notte, cosa ci facevi in cima alle scale? Tối qua, chị làm gì trên cầu thang vậy? |
Quando saliamo le scale scompare il nostro proprio interesse, diventiamo sempre meno egocentrici e ci sentiamo migliori, più nobili e in qualche modo elevati. Khi chúng ta trèo lên nó, những mưu cầu cá nhân tan biến, ta trở nên bớt vị kỷ hơn, ta cảm thấy như thể mình trở nên tốt hơn, cao quý hơn và theo một cách nào đó, được nâng đỡ |
Mentre molti progetti di energia rinnovabile sono su larga scale, le tecnologie rinnovabili sono adatte anche alle aree rurali e remote ed ai paesi in via di sviluppo, dove l'energia è spesso fondamentale per lo sviluppo umano. Trong khi nhiều dự án năng lượng tái tạo có quy mô lớn, các công nghệ năng lượng tái tạo cũng thích hợp với các vùng nông thôn và vùng sâu, vùng xa và các nước đang phát triển. |
Hai fatto le scale per scaldare la voce? Con đã luyện giọng rồi phải không? |
Questa era la sua stanza, il suo appartamento, le sue scale, la sua strada, e in fine, la sua citta'. Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà. |
Costruirono le piattaforme... persino le scale. Ma si impantanarono in dispute legali, quindi non aprirono mai la stazione in superficie. Họ đã xây sân ga và cả cầu thang, nhưng nó bị cuốn vào vài vụ tranh cãi pháp lý nên họ chẳng bao giờ xây nhà ga trên mặt đất nữa. |
Quando si e'trasferita qui due mesi fa, ha fatto su e giu'per le scale centinaia di volte. Lúc cô ấy chuyển đến đây 2 tháng trước, cô ấy đi lên đi xuống cầu thang 100 lần. |
Esiste a diversi livelli, a livello di ecosistema, delle specie e dei geni e su scale diverse -- internazionale, nazionale, locale, di comunità -- e fare per la natura ciò che Lord Stern ed il suo team hanno fatto non è così facile. Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng. |
Mio figlio odia le scale. Và con tôi ghét cầu thang. |
Eddie l'aiutò a salire le scale e le appese il cappotto mentre lei si guardava attorno, nell'appartamento. Eddie giúp cô lên cầu thang và treo áo khoác cho cô khi cô đảo mắt quanh căn hộ. |
E d'improvviso e la maggior parte meravigliosamente la porta della stanza al piano superiore aperto proprio accordo, e come alzò gli occhi per lo stupore, hanno visto scendere le scale del ovattato figura dello straniero guardare più blackly e senza capire che mai con quegli occhi grandi irragionevolmente in vetro blu di suo. Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình. |
40 Dopo che il comandante gli ebbe dato il permesso, Paolo, in piedi sulle scale, fece cenno con la mano al popolo. 40 Được phép rồi, Phao-lô đứng trên bậc thềm đưa tay ra hiệu cho dân chúng. |
Ecco la mia proposta: forse potremmo creare i fumetti come una tela infinita lungo gli assi X e Y o lungo scale. Và đó là đề nghị của tôi: rằng ta tạo nên truyện tranh trên một bức nền vô tận: dọc theo trục X và Y và những bậc thềm. |
Si passa nell'ingresso lo si attraversa con tutti i nostri fronzoli, che piacciano o meno, fino su per le scale che conducono nell'auditorium. Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng. |
Con molta sorpresa da parte loro, quando si aprirono le porte dell’ascensore, uscirono dei poliziotti giapponesi che corsero su per le scale fino al tetto. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
La stanza e'in cima alle scale. Phòng ở trên lầu. |
Vorrei parlarvi di come vedo i robot invadere le nostre vite, a vari livelli e su diverse scale temporali. Điều mà tôi muốn nói ngày hôm nay là cách mà tôi nhận thấy sự chế ngự của robot trong cuộc sống chúng ta ở nhiều mức độ, nhiều khoảng thời gian. |
E all'improvviso, mentre stavo scendendo le scale, notai che c'era un uomo caduto a terra di lato a torso nudo, immobile, e la gente lo scavalcava - centinaia e centinaia di persone. Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người. |
Prima che le scale si muovano ancora. Trước khi nó lại di chuyển lần nữa. |
Salii le scale, e lì c'era uno dei miei libri preferiti di sempre, "Viaggio in India in groppa al mio elefante" di Mark Shand -- non so se lo conoscete. Và tôi chạy lên cầu thang, và có một trong những quyển sách tôi luôn yêu quý, "Du hành trên chú voi của tôi" viết bởi Mark Shand -- không biết ai trong số các bạn biết quyển này không. |
Una volta arrivati lì bisognerà scegliere tra l'ascensore o le scale. Trong phần lựa chọn kép, các đội lựa chọn giữa Trèo lên hay Bay lên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.