shoulder blade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shoulder blade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoulder blade trong Tiếng Anh.

Từ shoulder blade trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương bả vai, bả vai, xương vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shoulder blade

xương bả vai

noun (bone)

I claim this shoulder blade-
Anh giành cái xương bả vai này...

bả vai

noun

Guy took the tip of the blade, stuck it in his own shoulder blades.
Hắn đã lấy đầu lưỡi dao, tự đâm vào bả vai mình.

xương vai

noun

The ball of the arm fits into the socket at the shoulder blade... and it's kept there by the rotator cuff.
Khối cầu của cánh tay khớp với ổ chảo xương vai... và được cố định ở đây bởi chóp xoay.

Xem thêm ví dụ

I felt the railing pressing against my back, just below my shoulder blades,
Tôi cảm thấy rào chắn ngay sau lưng mình ngay bên dưới vai tôi
Exit wound level with the second or the third thoracic vertebrae, six inches from the right shoulder blade.
Vết thương cắt vào từ đốt sống ngực thứ 2 hay 3. Gần 6 inches kể từ xương bả vai phải.
Maybe they’re the reason why I felt such intense heat right between my shoulder-blades.
Có lẽ vì thế mà mình thấy nóng bừng ở gáy.
The region behind the shoulder blades rises into a hump and the neck is short and thick to the point of being nearly immobile.
Khu vực phía sau những cái bả vai mọc lên một bướu, và cổ ngắn và dày, đến mức gần như bất động.
Dinosaur National Monument, Utah, yielded an isolated right premaxilla (specimen number DNM 972); a large shoulder blade (scapulocoracoid) was reported from Como Bluff in Wyoming.
Tượng đài Quốc gia Khủng long, Utah, có một bộ xương mõm bị cô lập (mẫu DNM 972); một xương quạ lớn (scapulocoracoid) đã được báo cáo từ Como Bluff ở Wyoming.
He killed 30 or 40 American black bears with only a knife, which he would use to stab the bears between the shoulder blades while they were distracted by his hounds.
Ông đã giết ba mươi hay bốn mươi con gấu đen với chỉ có một con dao, mà ông sử dụng để đâm những con gấu giữa hai bả vai trong khi chúng bị phân tâm bởi những con chó săn của ông.
If I waved my hand to and fro against the fatherless boy, when I would see need of my assistance in the gate, let my own shoulder blade fall from its shoulder, and let my own arm be broken from its upper bone.”
Nếu tôi có giơ tay hiếp kẻ mồ-côi, bởi vì tôi thấy có kẻ phù-trợ tôi trong cửa thành; nguyện cho vai tôi rớt ra khỏi nơi khác, và cánh tay tôi bị gẫy rứt ra đi!”.
Revealing his concern for others, he said: “If I used to hold back the lowly ones from their delight, and the eyes of the widow I would cause to fail, . . . if I waved my hand to and fro against the fatherless boy, when I would see need of my assistance in the gate, let my own shoulder blade fall from its shoulder, and let my own arm be broken from its upper bone.”
Bày tỏ lòng quan tâm đến người khác, ông nói: “Nếu tôi từ-chối điều kẻ nghèo-khổ ước-ao, gây cho mắt người góa-bụa bị hao-mòn,... nếu tôi có giơ tay hiếp kẻ mồ-côi, bởi vì tôi thấy có kẻ phù-trợ tôi trong cửa thành; nguyện cho vai tôi rớt ra khỏi nơi khác, và cánh tay tôi bị gẫy rứt ra đi”.
His shoulder blade felt like a bird's wing under my fingers.
Có cảm giác bả vai ông như một cánh chim dưới ngón tay tôi.
I claim this shoulder blade-
Anh giành cái xương bả vai này...
Guy took the tip of the blade, stuck it in his own shoulder blades.
Hắn đã lấy đầu lưỡi dao, tự đâm vào bả vai mình.
The ball of the arm fits into the socket at the shoulder blade... and it's kept there by the rotator cuff.
Khối cầu của cánh tay khớp với ổ chảo xương vai... và được cố định ở đây bởi chóp xoay.
The fur should increase in length from the top of the head down through the shoulder blades and back, with the coat on the sides and stomach being medium to medium long.
Chiều dài của lông tăng từ đỉnh đầu xuống qua các bả vai và lưng, với lớp lông ở hai bên và bụng có chiều dài từ trung bình đến trung bình khá.
In the breeding period, males develop a coating of subcutaneous tissue, which may be 2–3 cm (0.79–1.18 in) thick, extending from the shoulder blades to the rump, thus protecting vital organs during fights.
Trong giai đoạn sinh sản, con đực phát triển một lớp mô dưới da, dày 2–3 cm (0,79–1,18 in), kéo dài từ các bả vai đến mông, do đó bảo vệ các cơ quan quan trọng trong khi chiến đấu.
These include an elongated scapula, or shoulder blade; a sacrum composed of three or more fused vertebrae (three are found in some other archosaurs, but only two are found in Herrerasaurus); and a perforate acetabulum, or hip socket, with a hole at the center of its inside surface (closed in Saturnalia, for example).
Chúng bao gồm một xương bả vai kéo dài, một xương cùng bao gồm ba hoặc nhiều đốt sống hợp nhất (ba được tìm thấy trong một số thằn lằn chúa khác, nhưng chỉ có hai được tìm thấy ở Herrerasaurus); và một ổ cối mở, hoặc ổ cắm hông, có một lỗ ở giữa ở bề mặt bên trong của nó (đóng vào ở Saturnalia).
A piece of this blade remained in Frodo's shoulder and, working its way towards his heart, threatened to turn him into a wraith under the control of the Witch-king.
Một mảnh của lưỡi dao đó vẫn còn trong vai Frodo, và đang dần tiến tới tim anh, đe đọa biến anh thành một hồn ma dưới sự kiểm soát của Witch-king.
Its weapons include its own version of the Turbo Smasher Punch (Smasher Punch) and Rust Tornado (Iron Tornado), a double-bladed spear, a Gatling Gun, Missile Launchers, and Shoulder Blasters.
Các vũ khí của nó bao gồm bao gồm Turbo Smasher Punch (Smasher Punch) và Rust Tornado (Iron Tornado), đôi song kiếm-giáo, Súng Máy, Tên Lửa và Shoulder Blasters.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoulder blade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.