schéma trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schéma trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schéma trong Tiếng pháp.

Từ schéma trong Tiếng pháp có các nghĩa là sơ đồ, dự án thảo luận, giản đồ, lược đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schéma

sơ đồ

noun

J'ai besoin des schémas de tous les conduits entrants ou sortants du réservoir.
Tôi cần sơ đồ của tất cả các ống dẫn vào và ra khỏi hố.

dự án thảo luận

noun (tôn giáo) dự án thảo luận (của hội nghị giám mục)

giản đồ

noun

lược đồ

noun

Dans nos études, nous représentons la vie de tous les jours par ce simple schéma.
Chúng tôi thể hiện cuộc sống hằng ngày của con người với lược đồ này.

Xem thêm ví dụ

Choisis une action positive (dans la partie supérieure du schéma) que tu es en train d’accomplir ou que tu as accomplie dans ta vie.
Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình.
Pendant le raid de la police furent découverts des schémas montrant différentes zones potentielles d'attaque dans la ville.
Trong cuộc đột kích, cảnh sát cũng phát hiện ra một số bản vẽ phác thảo các khu vực cụ thể trong thành phố để có thể tấn công.
Ou tu t'ennuyais trop pour remarquer le schéma?
Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng?
[Schéma du Pixel 3]
[Sơ đồ Pixel 3]
Je veux dire, ces schémas de pyramides d'investissement, certaines sociétés d'investissements nigériennes dans lesquelles il est impliqué...
Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia-
En Tasmanie, les précipitations suivent un schéma complexe, assez analogue à celui que l'on rencontre à la même latitude sur les grands continents de l'hémisphère nord.
Mưa tại Tasmania tuân theo một mô hình phức tạp hơn so với trên các lục địa lớn cùng vĩ độ tại Bắc Bán cầu.
Dessinez le schéma suivant au tableau.
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng.
Le monde dans lequel j'agis utilise des schémas de routes, de barrages, ou d'acheminement d'électricité qui n'ont pas été revus depuis 60 ans.
Đất nước mà tôi điều hành hoạt động với những thiết kế về đường xá, hay đê, hay nhà máy điện đã hoạt động trong 60 năm.
Pareillement, dans les réunions chrétiennes qui se déroulent à la Salle du Royaume, certains orateurs utilisent souvent un tableau, des images, des schémas ou des diapositives. Dans des études de la Bible à domicile on peut employer les images des publications ou d’autres moyens encore.
Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác.
Les détails peuvent varier, mais la plupart des récits présentent ce schéma : la terre fut recouverte par l’eau et seules quelques personnes survécurent grâce à une embarcation de fabrication humaine.
Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy.
Pour vous assurer que vos sauvegardes automatiques et manuelles sont chiffrées grâce au verrouillage de l'écran, utilisez un code, un schéma ou un mot de passe.
Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu.
Vous pouvez télécharger les schémas à partir des liens suivants :
Bạn có thể tải xuống các lược đồ từ các liên kết bên dưới:
Celui-ci est le schéma d'un bioréacteur que nous développons dans notre laboratoire pour créer des tissus d'une manière plus modulaire et plus évolutive.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
Cartes, schémas et autres aides à l’étude.
Bản đồ, biểu đồ và những công cụ tra cứu khác
Selon le premier schéma, appelé linéaire ou schéma-+, elle envoie t pour représenter 1, et .. pour représenter O.
Trong sơ đồ thứ nhất, được gọi là thẳng hay sơ đồ +, cô gửi để biểu diễn số 1, và để biểu diễn số 0.
[Schéma]
[Biểu đồ]
Là où le téléphone nous fournissait le schéma "un à un". Et la télévision, la radio, les magazines, les livres, nous donnaient le schéma "un vers plusieurs". L'Internet nous fournit le schéma "plusieurs à plusieurs".
Trong khi điện thoại cho phép chúng ta tiếp cận thông tin theo hình thức 1 - 1 Và vô tuyến, đài radio, tạp chí, sách cho chúng ta tiếp cận thông tin với hình thức 1 - nhiều nguồn thông tin. Internet cho chúng ta hình thức tiếp cận thông tin đa chiều.
La fonctionnalité StreamView se concentre sur les événements collectés au cours des 30 dernières minutes. Les rapports générés changent tout au long de la journée à mesure des variations des schémas d'utilisation au niveau des différents fuseaux horaires.
StreamView tập trung vào các sự kiện được thu thập trong 30 phút vừa qua và tạo báo cáo thay đổi trong suốt cả ngày khi mô hình sử dụng thay đổi trên các múi giờ khác nhau.
Regarde ce que tu as écrit sur le schéma dans ton journal d’étude des Écritures.
Nhìn vào điều các em đã viết trên sơ đồ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em.
Dans le rapport "Schéma de l'entonnoir de conversion", vous pouvez constater un taux de sortie de 100 % à partir de votre première étape ou un taux de continuation de 100 % si plusieurs étapes comportent les mêmes pages ou écrans.
Trong báo cáo Hình ảnh hóa kênh, bạn có thể thấy tỷ lệ thoát 100% từ bước đầu tiên hoặc tỷ lệ tiếp tục 100% nếu nhiều bước chứa các trang hoặc màn hình giống nhau.
Ce que je vous montre, c'est à nouveau le schéma dont je vous ai parlé, où chacun des points représente une des parties du corps d'un adulte en bonne santé parmi 250.
Tôi sẽ chỉ lại cho các bạn trên bản đồ về Dữ Liệu Dự Án Vi Sinh Người, mỗi điểm đại diện cho 1 mẫu ở 1 vị trí trên cơ thể của một trong số 250 người khỏe mạnh Và các bạn thấy trẻ con phát triển thể chất.
Le schéma "Movie" définit les propriétés du titre, des acteurs, du réalisateur d'un film, etc.
Lược đồ Phim xác định các thuộc tính cho tên, diễn viên, đạo diễn của phim và vân vân.
C'est un schéma, un type.
Một kiểu, một loại.
Demandez aux élèves de recopier le schéma dans leur cahier ou dans leur journal d’étude des Écritures.
Yêu cầu học sinh sao chép biểu đồ vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Et je pense, en regardant ces schémas et d'autres créés également par Wikipédia, sans doute l'une des plus importantes structures rhizomiques jamais créée, que nous pouvons comprendre que la connaissance est beaucoup plus imbriquée et interdépendante, comme un réseau, finalement.
Tôi nghĩ khi nhìn các bản đồ này và những bản đồ khác được vẽ trong Wikipedia- đây là một trong những cấu trúc hình rễ lớn nhất của con người- ta có thể hiểu kiến thức nhân loại phức tạp hơn đến mức nào và phụ thuộc lẫn nhau, như là một mạng lưới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schéma trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.