conducteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conducteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conducteur trong Tiếng pháp.
Từ conducteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất dẫn, dẫn, dẫn đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conducteur
chất dẫnnoun (chất dẫn (điện, nhiệt) L'eau salée est un excellent conducteur d'électricité. 8e année de Physique. Nước muối là chất dẫn điện rất tốt. |
dẫnverb L'eau salée est un excellent conducteur d'électricité. 8e année de Physique. Nước muối là chất dẫn điện rất tốt. |
dẫn đạonoun |
Xem thêm ví dụ
Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Le conducteur à l’étude de livre utilisera une liste à jour pour s’assurer que personne dans son groupe n’a été oublié. Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên. |
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,. Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia. |
Maintenant, la question que l'on se pose ici c'est qu'en terme de résultats en terme de nombre de casse- tête résolus, est- ce que vous qui êtes à la place du conducteur résoudrez plus de casse- têtes, parce que vous avez le contrôle, vous avez pu décider quel thé vous choisiriez, ou est- ce que vous ( qui n'avez pas choisi ) vous en sortiriez mieux en terme de nombre de casse- têtes résolus? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
Tout au long de l’Histoire, les conducteurs religieux se sont mêlés de politique. Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị |
Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
“ Un seul est votre Conducteur, le Christ ” “Các ngươi chỉ có một chủ, là Đấng Christ” |
CA : Dans quelques années, disons 5 ans, je ne sais pas quand -- vous sortez vos incroyables voitures sans conducteur, probablement moins cher que l'on ne paye pour un trajet Uber. CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber. |
Ensuite les canaux ont été construits et avec le même conducteur et le même cheval, vous pouviez transporter dix fois plus de choses. Và khi các kênh đào được xây dựng, với cùng số lượng người đánh xe và số ngựa, bạn có thể mang gấp 10 lần hàng hóa. |
” (Deutéronome 31:7, 8). Josué était le guide, le conducteur nommé. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:7, 8) Giô-suê là người lãnh đạo được bổ nhiệm. |
Et dans quelles situations, quand verrions- nous ce modèle de résultats où le passager va obtenir des résultats meilleurs ou plus favorables par rapport au conducteur? Và trong hoàn cảnh nào chúng ta sẽ nhận được kiểu kết quả tương tự khi mà hành khách lại thực hiện công việc tốt hơn người lái xe? |
Au temps de Jésus, par exemple, les conducteurs religieux juifs avaient “rendu inopérante la parole de Dieu” en enseignant “pour doctrines des commandements d’hommes”. Thí dụ, những kẻ lãnh đạo tôn giáo trong dân Do Thái thời Chúa Giê-su “đã vì lời truyền-khẩu mình mà bỏ lời Đức Chúa Trời” và “dạy theo những điều-răn mà chỉ bởi người ta đặt ra” (Ma-thi-ơ 15:6-9). |
Je pensais que ça irait, avec un conducteur expérimenté. Con chỉ nghĩ nếu con đã có giấy phép thì sẽ không có vấn đề gì. |
Le conducteur du véhicule n'a toujours pas été identifié. Chúng tôi vẫn không có thông tin nào về người lái chiếc xe này. |
Pendant qu’on l’escortait en charrette en bordure de la ville, le conducteur a été pris de compassion à son égard. Trong khi một người dân thị trấn hộ tống người ấy trong một chiếc xe ngựa để đi đến bìa thị trấn, thì người đánh xe ngựa cảm thấy lòng tràn ngập trắc ẩn. |
Les conducteurs à l’étude de livre auront à cœur que chaque membre de leur groupe prenne part au ministère durant le mois d’août. Các anh hướng dẫn nhóm Học Cuốn Sách Hội Thánh mong rằng mọi người trong nhóm mình tham gia thánh chức vào tháng 8. |
Je me rappelle que mon père, qui était fonctionnaire de formation et d’expérience, s’était lancé dans plusieurs emplois difficiles dont mineur de charbon, mineur d’uranium, mécanicien et conducteur de camion. Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải. |
Coopérons avec le conducteur à l’étude de livre Hợp tác với người điều khiển Buổi học cuốn sách của hội-thánh |
Vous pouvez utiliser ces questions comme fil conducteur de votre leçon. Các anh chị em có thể sử dụng những câu hỏi này làm sự hướng dẫn cho bài học của mình. |
Si vous y réfléchissez, la génération actuelle de voitures sans conducteur essaye simplement de gagner sa place dans un réseau routier fait par et pour les humains. Nếu bạn nghĩ về nó, thế hệ ô tô tự điều khiển chỉ đang cố tìm cách thâm nhập vào mạng lưới giao thông tạo bởi con người và vì con người. |
Notons également que ce furent les conducteurs religieux juifs qui, prétendant que les intérêts de la nation étaient en jeu, sanctionnèrent le meurtre de Jésus. — Jean 11:47-50; 15:17-19; 18:36. Điều đáng chú ý là chính các nhà lãnh đạo tôn giáo Do-thái thời xưa đã chấp thuận việc giết Chúa Giê-su, vì cho rằng quyền lợi của quốc gia bị đe dọa (Giăng 11:47-50; 15:17-19; 18:36). |
Évidemment, le conducteur ne peut pas voir, donc le système doit percevoir l'environnement et rassembler les informations pour le conducteur. Hiển nhiên người lái không thể nhìn thấy, nên hệ thống cần phải nhận biết môi trường và tập hợp thông tin cho người lái. |
Ils suivaient probablement tout simplement la sagesse des temps anciens, cet adage qui dit que lorsque l'on prend des décisions, particulièrement des décisions importantes, le mieux est d'être responsable, d'avoir le contrôle, d'être à la place du conducteur. Họ có thể đơn giản chỉ làm theo sự khôn ngoan được đúc rút từ nhiều năm trải nghiệm, câu châm ngôn này [nói rằng] khi phải ra quyết định, đặc biệt là những quyết định quan trọng, tốt nhất là hãy chịu trách nhiệm, tốt nhất là giữ sự kiểm soát, tốt nhất là ngồi đằng sau vô lăng. |
Gary Ceran, dont la femme et deux enfants ont été tués la veille de Noël lorsque leur véhicule a été heurté par un camion, a immédiatement exprimé son pardon et son souci pour le conducteur présumé ivre. Gary Ceran là người có vợ và hai đứa con bị chết trong đêm trước Lễ Giáng Sinh khi xe của họ bị một chiếc xe tải tông vào, đã lập tức bày tỏ sự tha thứ và mối quan tâm của mình đối với người lái xe được khẳng định là say rượu. |
Pour être des disciples de Jésus, les chrétiens doivent, comme leur Conducteur, servir Jéhovah dans un esprit de sacrifice (Matthieu 10:37-39). Để làm môn đồ của Giê-su, các tín đồ đấng Christ phải giống như người Lãnh đạo của họ, nghĩa là phải phụng sự Đức Giê-hô-va với tinh thần tự hy sinh (Ma-thi-ơ 10:37-39). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conducteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conducteur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.