scénario trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scénario trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scénario trong Tiếng pháp.

Từ scénario trong Tiếng pháp có các nghĩa là kịch bản, truyện phim, Kịch bản phim, kịch bản phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scénario

kịch bản

noun (sân khấu; điện ảnh) kịch bản)

Si, bien sûr, on s'entend sur un scénario.
Nếu đúng là chúng ta có ký vào kịch bản.

truyện phim

noun

Kịch bản phim

noun (œuvre rédigée par les scénaristes pour un film ou un programme télévisé)

kịch bản phim

noun

Xem thêm ví dụ

Quel est le pire scénario?
Còn gì tệ hơn có thể xảy ra nữa?
Je peux affirmer avec certitude après avoir parlé au reste de l'équipage, à des experts en risque aviaire, des ingénieurs, après avoir exploré tous les scénarios, interrogé chaque partie... il reste une inconnue dans l'équation.
Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản,
Lorsque tu examineras ces articles, analyse les questions ci-dessous, portant sur la méthode employée par François, le proclamateur dans le scénario.
Khi xem xét các bài này, hãy lưu ý đến những câu hỏi mà người công bố trong đoạn hội thoại tên là Công đã dùng.
Ce scénario explique la faible masse de la ceinture de Kuiper et du disque dispersé.
Kịch bản này giải thích thành công khối lượng nhỏ hiện tại của vành đai Kuiper và đĩa phân tán.
Jusqu'ici, c'est le même vieux problème habillé d'un nouveau scénario.
Cho đến đây, tôi đã kể lại một câu chuyện cũ chỉ có điều là theo một kịch bản mới.
Mais ce n'est pas le scénario le plus probable.
Nhưng đó chưa phải là viễn cảnh dễ xảy ra nhất.
Pour certaines configurations spéciales et certains scénarios, vous pouvez également utiliser des redirections internes pour procéder au trafficking de tags entre deux réseaux Ad Manager.
Đối với một số thiết lập và tình huống đặc biệt, bạn cũng có thể sử dụng chuyển hướng nội bộ tới thẻ lưu lượng truy cập giữa hai mạng Ad Manager.
La bonne nouvelle est que ce scénario ne fonctionne donc pas, il est incorrect.
Tin tốt là bởi kịch bản này không phản ánh sự thực, nó không đúng.
Il aurait été absurde de sa part d’utiliser sa capacité de savoir la fin à l’avance, puis de faire jouer un scénario qu’il connaissait déjà.
Ngài không thiếu suy xét đến nỗi tạo ra con người chỉ để họ trải qua những sự kiện mà Ngài đã biết trước sẽ xảy ra.
Nous leurs avons donné des scénarios.
Chúng tôi đã cho họ kịch bản.
After Story est principalement la suite du scénario de Nagisa ; l'histoire se déroule immédiatement après School Life, et montre Nagisa et Tomoya en couple pendant les dix années qui suivent.
Tiếp nối ngay sau phần School Life là phần After Story, trong đó nhân vật Nagisa là tâm điểm chính, đồng thời cũng là khoảng thời gian Nagisa và Tomoya bắt đầu cuộc sống tự lập như một cặp đôi và câu truyện được dẫn dắt trong khoảng 10 năm tiếp đó.
J'en ai besoin pour mon scénario.
Tôi cần chỗ cho câu chuyện mới của tôi.
Imaginez le scénario suivant : Quelqu’un vous demande de lui prêter de l’argent à des fins commerciales ; il vous fait miroiter des retours considérables.
Hãy xem một trường hợp có thể xảy ra sau đây: Một người tìm cách mượn tiền để làm ăn và hứa trả lãi cao nếu bạn cho người ấy mượn.
Dans le scénario de Boltzmann, si vous voulez faire une tarte aux pommes, attendez simplement que le mouvement aléatoire des atomes fassent la tarte aux pommes pour vous.
Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
Lorsqu'Ahsoka quitte l'Ordre Jedi à la fin de la cinquième saison de la série, le scénario prévoyait initialement son retour à l'Ordre.
Mặc dù Ahsoka rời khỏi Trật tự Jedi vào cuối mùa thứ năm của The Clone Wars, cốt truyện ban đầu đã có ý định đưa cô trở lại với Trật tự.
D'accord, c'est un scénario vraiment ingénieux.
Vâng, đây thực sự là một khung cảnh rất tài tình.
Considérez les scénarios suivants, inspirés de situations courantes.
Chẳng hạn, hãy xem các bối cảnh dựa trên những tình huống phổ biến sau đây.
Kurosawa réalise alors qu'il peut gagner davantage en écrivant des scénarios qu'en étant assistant-réalisateur.
Kurosawa sớm nhận ra rằng thu nhập tiềm năng từ các kịch bản của ông cao hơn nhiều so với công việc trợ lý đạo diễn.
Le scénario est de Geoffrey C. Ward, et la série est racontée par Peter Coyote.
Kịch bản của phim được viết bởi Geoffrey Ward do Peter Coyote dẫn chuyện.
Le deuxième scénario que j'ai observé, est un besoin de mémoire.
Mẫu thứ 2 tôi quan sát thấy là nhu cầu được nhớ đến.
Voici le scenario de jeu mère-enfant que nous espérons terminer d'étudier en ce moment.
Chúng tôi chọn kịch bản mẹ-con chúng tôi hy vọng sẽ làm được nghiên cứu.
Il y a toujours un scénario différent que vous pouvez esquisser où il est possible que quelque chose ait pu être fait différemment.
Luôn có 1 kịch bản khác mà bạn có thể vẽ ra khả năng giải quyết vấn đề khác đi.
Ce scénario fournit donc des prévisions.
Vậy là kịch bản này có những dự đoán.
Des ouvreuses (des sœurs des congrégations locales) ont distribué gratuitement des millions d’exemplaires du Scénario, qui contenait des images du « Photo-Drame ».
Những chị làm nhiệm vụ dẫn chỗ đã phân phát miễn phí hàng triệu bản tóm lược nội dung của “Kịch ảnh” có kèm theo hình
Comme Alex dans ce scénario, nombreux sont ceux qui n’ont aucun plaisir à travailler dur.
Như anh Alex, ngày nay nhiều người không thích làm việc khó nhọc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scénario trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.