scène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scène trong Tiếng pháp.

Từ scène trong Tiếng pháp có các nghĩa là sân khấu, trường, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scène

sân khấu

noun

Je ferai le prestige, et Root sera sous la scène.
Tôi đã có thanh danh và Root thì ở dưới sân khấu.

trường

adjective noun

Mais avant que ça soit une scène de crime, évidemment.
Trước khi nó thành hiện trường, rõ là vậy.

lớp

noun (lớp (kịch)

Xem thêm ví dụ

On trouve parfois des représentations de scènes.
Đôi khi cũng có cả các triển lãm hội họa.
Les contenus à caractère sexuel explicite mettant en scène des mineurs et ceux qui exploitent sexuellement des mineurs sont strictement interdits sur YouTube.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
C'est le premier écrit de Salinger à mettre en scène la famille Glass, à travers l'histoire de Seymour Glass et de son épouse, lors d'une seconde lune de miel, en Floride.
Đây cũng là câu chuyện đầu tiên nói về gia đình Glass, nội dung kể về chuyến trăng mật của vợ chồng Muriel và Seymour Glass đến Florida.
Le 26 juin 2009, Gaga chante le morceau en sortant d’un cube argenté, sur la scène du Glastonbury Festival .
Ngày 26 tháng 6 năm 2009, Gaga trình bày ca khúc tại lễ hội âm nhạc Glastonbury Festival, sau khi từ từ chui ra khỏi một cái hộp bằng bạc khổng lồ đặt trên sân khấu.
Les autres scènes sur le plafond reflètent le chaos bondé du monde qui nous entoure.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
J’ai donc décidé de tenter le coup et de mettre en scène quelque chose pour le rendre le plus heureux possible le matin.
Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể.
J'ai entendu la scène des enchères.
Tôi đã nghe màn đấu giá.
Bien que tous regardent la même scène, chacun la voit différemment.
Mặc dù cả nhóm nhìn cùng một phong cảnh, mỗi người thấy một cách khác nhau.
Puis ont suivi des scènes de son ministère terrestre impressionnantes de détail, confirmant les témoignages oculaires des Écritures.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
J'ai découvert ce bar du Manhattan's Lower East Side qui accueillait toutes les semaines une scène libre de poésie, et mes parents déconcertés mais encourageants m'y ont emmenée afin que je m'imprègne de chaque parole, de chaque mot autant que je pouvais.
Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói.
En outre, dans une vision qu’il a reçue, l’apôtre Jean a vu Satan en train d’accuser les serviteurs de Dieu ; cette scène se déroulait peu après l’établissement du Royaume de Dieu en 1914, alors que Satan venait d’être chassé du ciel.
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
Ainsi, quand ceux qui les avaient reçus ont disparu de la scène terrestre, les dons miraculeux ont disparu.
Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt.
Le voilà. Un gars tout simple, jeans noir et tout, sur une scène complètement vide.
Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải
À n’en pas douter, lorsque ce détail a été dévoilé, Satan a observé la scène avec attention.
Chúng ta có thể tin chắc rằng Sa-tan đã theo dõi và rất chú ý khi chi tiết này được tiết lộ.
Parce que “ la scène de ce monde est en train de changer ”.
Vì “hình-trạng thế-gian nầy qua đi”.
Le fait est, rappelez-vous, il y a encore des gens au sein de ce système optimisé par algorithme qui sont de plus en plus forcés à mettre en scène ces combinaisons de mots de plus en plus bizarres, tels des artistes d'improvisation désespérés répondant aux cris d'un million d'enfants en même temps.
Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.
Acte III, scène 4.
Hồi III, cảnh 4.
J'y serais allé de toute façon, alors autant éviter toute une scène.
Và vì đằng nào tôi cũng sẽ làm điều đó, tôi nghĩ tôi sẽ cứu anh thoát khỏi viễn cảnh đó.
Cinquante artistes en effets spéciaux et lumière ont travaillé ensemble pour créer « une seule prise » de la scène où Elsa construit son palais de glace.
Năm mươi họa sĩ hiệu ứng và họa sĩ ánh sáng cùng làm việc để phát triển công nghệ phục vụ việc tái tạo "một phân cảnh duy nhất" là cảnh Elsa xây lâu đài băng.
C'est ici la scène.
Khung cảnh ở đây này.
Ma scène avec Zack est demain.
Ngày mai là cảnh của tôi với Zack.
Comme sur une scène.
Giống như một sân khấu.
«Je vois la scène comme si j’y étais!
– Tôi trông thấy cảnh tượng cũng như là tôi có mặt!
“ La scène du film où la police secrète frappe à la porte de la maison d’une famille de Témoins m’a donné des frissons.
“Khi phim chiếu đến cảnh mật vụ gõ cửa nhà một Nhân Chứng, tôi rùng mình.
À terme, près de cent séquences évoquant des scènes de la vie du Christ selon le Nouveau Testament seront mises en ligne sur le site internet de vidéo biblique sur la vie du Christ.
Cuối cùng, có gần 100 video mô tả cảnh về cuộc đời của Đấng Ky Tô trong thời Tân Ước cũng sẽ có sẵn trên trang mạng Các Video Kinh Thánh về Cuộc Đời của Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới scène

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.