schiacciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schiacciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schiacciare trong Tiếng Ý.

Từ schiacciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóp nát, nghiền, đánh bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schiacciare

bóp nát

verb

Un tempo uno come te Io avrei schiacciato subito.
Tôi đã từng bóp nát những thằng nhóc như cậu.

nghiền

verb

Perché l’aglio sprigiona il suo odore solo dopo essere stato schiacciato?
Tại sao tỏi chỉ có mùi sau khi bị nghiền?

đánh bại

verb

Israele libera i gabaoniti e infligge agli aggressori una schiacciante sconfitta.
Dân Y-sơ-ra-ên tiếp cứu dân Ga-ba-ôn và hoàn toàn đánh bại các vua này.

Xem thêm ví dụ

Meta'di quel numero sarebbe sufficiente a schiacciare gli uomini che abbiamo.
Nửa số đó đủ để nghiền nát quân ta.
Secondo il Theological Wordbook of the Old Testament, a cura di Harris, Archer e Waltke, la radice della parola originale tradotta “oppressione” ha il senso di “aggravare, calpestare e schiacciare le categorie sociali più basse”.
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
I colpi possono schiacciare l'artiglieria nemica
Hỏa lực của nó có thể tiêu diệt toàn bộ pháo binh của địch.
Da uno studio condotto su oltre 23.000 greci è risultato che schiacciare un pisolino almeno tre volte la settimana può ridurre del 37 per cento il rischio di morire di infarto.
Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”.
Questa forza extra è in grado di schiacciare le particelle di pomodoro, così invece che in piccole sfere, si sfracellano in piccole ellissi e boom!
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
Non dobbiamo mai permettere ai rumori del mondo di sopraffare e schiacciare quella voce calma e sommessa.
Chúng ta đừng bao giờ để tiếng ồn ào của thế gian chế ngự và áp đảo tiếng nói nhỏ nhẹ êm ái đó.
A tarda notte del 19 gennaio 1990, dopo la demolizione della stazione televisiva centrale e la cessazione delle linee telefoniche e radiofoniche da parte delle forze speciali sovietiche, 26.000 truppe sovietiche entrarono a Baku, sfondando le barricate per schiacciare il Fronte Popolare.
Khuya đêm 19.1.1990, sau khi lực lượng đặc biệt Liên Xô cho nổ tung đài truyền hình trung ương và cúp các đường dây liên lạc điện thoại và vô tuyến, thì 26.000 quân Liên Xô phá nát các chướng ngại vật tiến vào Baku, để dẹp tan Mặt trận Nhân dân Azerbaijan.
Come sostenuto da Mikhail Gorbaciov, uomini armati del Fronte nazionale dell'Azerbaigian hanno aperto il fuoco sui soldati; Tuttavia, i risultati dell'organizzazione non governativa con sede a Mosca Shield non trovato alcuna prova di "combattenti armati del Fronte popolare dell'Azerbaigian", che è stato usato come movente per schiacciare la popolazione civile il 20 gennaio.
Theo như Mikhail Sergeyevich Gorbachyov tuyên bố, thì những tay súng của Mặt trận Nhân dân Azerbaijan đã bắn vào các người lính Liên Xô; tuy nhiên, theo phát hiện của tổ chức phi chính phủ "Shield" (Lá chắn) ở Moskva thì không tìm thấy bằng chứng về "các chiến binh vũ trang của Mặt trận Nhân dân Azerbaijan", điều đã được sử dụng như là lý do để đàn áp dân chúng vào ngày 20.1.1990.
Dovreste fare molta attenzione nello stringere la mano a qualcuno per non rischiare di rompergli le ossa o di schiacciare chiunque abbracciate.
Bạn sẽ phải rất cẩn thận khi bắt tay một ai đó để không làm gãy xương họ hoặc nghiến nát tất thảy những người mà bạn ôm.
! Se sono sulla schiena, me le puoi schiacciare tu?
Nó có sau lưng ta không, phiền ngươi hái cho ta một quả đi?
Il Diavolo è stato ripetutamente sconfitto nei suoi tentativi di schiacciare il popolo di Geova mediante la persecuzione.
Nhiều lần Ma-quỉ bị thất bại trong mưu-kế áp đảo dân-tộc của Đức Giê-hô-va qua sự bắt bớ.
Potete passare accanto, diciamo, a un bell'oceano e fare foto dal finestrino -- è la cosa più semplice -- o potete deviare, accostare l'auto al ciglio della strada, schiacciare quel freno, scendere, togliere scarpe e calze, e fare alcuni passi sulla spiaggia, sentire la sabbia sotto i piedi, camminare verso l'oceano, lasciare che l'acqua vi bagni le caviglie.
Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn.
Prima di schiacciare quel bottone, assicuratevi di essere al sicuro, e che tutti gli altri lo siano.
Trước khi bạn bấm nút sốc, hãy chắc chắn bạn có giữ khoảng cách và mọi người đều giữ khoảng cách.
Questa donna si sente schiacciare dal peso di tale notizia, pensando alle dolorose o anche tragiche conseguenze che essa può avere.
Biết vậy, bà cảm thấy thật khổ nhọc, nghĩ đến các hậu quả đau đớn, tàn khốc có thể xảy ra.
(1 Corinti 15:50, 53, 54) In quella posizione hanno un ruolo di rilievo nella santificazione del nome di Geova e nello schiacciare la testa del grande Avversario, Satana il Diavolo.
Ở cương vị đó, họ đóng vai trò quan trọng trong việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va và giày đạp đầu Kẻ thù siêu việt, Sa-tan Ma-quỉ (Sáng-thế Ký 3:15; Rô-ma 16:20).
Per lui io sono solo un insetto da schiacciare sotto i piedi.
Đối với anh ta, tôi chỉ là 1 con bọ cần bị nghiền nát.
Non ce la fai piu'a schiacciare.
Cậu vẫn không thể đập rổ.
Questa storia della pressione è sorprendente, questi animali sopravvivono a profondità dove la pressione è sufficiente a schiacciare il Titanic come una lattina vuota.
Áp lực nước ở đây thực sự khiến tôi kinh ngạc ở độ sâu này mà những loài động vật này vẫn có thể tồn tại áp lực nước này đủ để nghiền nát con tàu Titanic như nghiền 1 lon Pepsi rỗng
(Esodo 5:2) Quando il faraone mandò il suo esercito per schiacciare gli israeliti, Geova divise le acque del Mar Rosso per far passare Israele.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 5:2) Khi Pha-ra-ôn sai quân đi diệt dân Y-sơ-ra-ên, Đức Giê-hô-va rẽ nước Biển Đỏ cho Y-sơ-ra-ên.
Milo: la potrei schiacciare!
Milo: mình có thể đạp nát nó.
Ed eravamo certi, dato che si tratta di acque tossiche - perché la profondità è tale da schiacciare il Titanic, allo stesso modo in cui voi schiacciate un bicchiere di plastica tra le mani - Eravamo certi che non vi avremmo trovato alcuna forma di vita.
Chúng tôi chắc chắn, vì đây là vùng nước nguy hiểm, Nó quá sâu, nó sẽ nghiền tàu Titanic như cách mà bạn nghiền nát một cái cốc rỗng trong tay.
È una risposta violenta ai miei più recenti sforzi di schiacciare il crimine organizzato.
Một sự phản ứng hung bạo trước những nỗ lực... triệt tiêu tội phạm có tổ chức của tôi.
È la spesa, è passare delle ore al mercato... è il cercare gli alimenti giusti per lei, è schiacciare le patate e faccio tutto questo, mentre...
Chỉ là đi mua sắm thôi, dành nhiều giờ trong siêu thị của người nông dân, tìm đồ ăn phù hợp cho con bé, những củ khoai tây ngọt tinh khiết.
Voce: schiacciare la lumaca può sembrare poco importante, ma ricorda, anche questa scelta avrà un effetto sullo sviluppo di Milo.
Giọng nữ: Việc đạp con ốc sên có vẻ như không quan trọng, nhưng hãy nhớ rằng, sự lựa chọn này sẽ ảnh hưởng đến việc Milo sẽ phát triển thế nào.
In quanto a quelli che fanno il male, sembra ancora più necessario un padre in grado di frenarli per impedire loro di opprimere o addirittura schiacciare chi fa il bene, com’è purtroppo avvenuto in certi paesi sotto empie dittature.
Về phần những kẻ làm điều ác, thì cần phải có một quyền lực giống như người cha để kiềm chế họ để không đô hộ hoặc đè bẹp những người làm điều thiện, như đã xảy ra tại một số nước dưới chính thể độc tài ác nghiệt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schiacciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.