scontro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scontro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scontro trong Tiếng Ý.

Từ scontro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc cãi cọ, sự chạm trán, sự va nhau, sự đụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scontro

cuộc cãi cọ

noun

sự chạm trán

noun

sự va nhau

noun

sự đụng

noun

Xem thêm ví dụ

(Giovanni 13:35) Questo amore è stato manifestato in modo eccellente in occasione di scontri razziali e disordini politici.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Nel corso dei nuovi scontri con la polizia, questa aprì il fuoco e uccise diversi manifestanti.
Trong những cuộc đụng độ mới với cảnh sát, cảnh sát đã nổ súng và giết chết một số người biểu tình.
La battaglia di Mont Saint-Quentin è stato uno scontro sul fronte occidentale durante la prima guerra mondiale.
Trận Mont Saint-Quentin là một trận đánh trên Mặt trận phía Tây trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Ci aspettavamo uno scontro militare vero e proprio, ma i boeri non stettero al gioco.
Chúng tôi mong chờ sẽ sẽ có một cuộc chiến đúng nghĩa... nhưng bên Boers thì hoàn toàn ngược lại.
I decenni seguenti furono segnati da una disorientante successione di scontri e di temporanee riconciliazioni tra le fazioni del Tibet centrale.
Các thập niên tiếp theo đã chứng kiến các xung đột và hòa giải tạm thời giữa các phe phái ở miền trung của Tây Tạng.
A riprova della intensità delle scontro, l'XI Corpo uccise circa 2 400 dei 2 800 uomini della forza giapponese prendendo solo 25 prigionieri.
Sau nhiều ngày giằng co kéo dài, Quân đoàn XI đã tiêu diệt khoảng 2.400 trong tổng số 2.800 lính Nhật và bắt được chỉ có 25 tù binh.
Bene, questa nostra tendenza che sembra essere una nostra naturale tendenza all'isolamento, alla riservatezza si scontra direttamente col nostro mondo moderno.
Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại.
In uno scontro con Mot, Baal è vinto e scende nell’oltretomba.
Trong cuộc đọ sức với Mot, Ba-anh thua trận và đi vào cõi âm ty.
È probabile che le creste e le clamidi di certi dinosauri (come nel caso di certi marginocefali, teropodi e adrosauridi lambeosaurini) erano troppo fragili per essere utilizzati come arme difensive, quindi è più probabile che fossero usati come ornamenti durante gli scontri o il corteggiamento, sebbene non si conosca molto sul comportamento territoriale e sessuale dei dinosauri.
Mào và diềm cổ ở vài nhóm khủng long, như marginocephalia, theropoda và lambeosaurinae, có thể quá mỏng manh để tự vệ, và vì vậy chúng được dùng để biểu thị sự hung hăng hay tình dục, mặc dù sự giao phối và lãnh thổ của khủng long được biết đến rất ít.
Gunther fu ucciso nel corso degli scontri, si narra insieme alla maggioranza dei Burgundi.
Gundahar theo như sử liệu cho biết đã bị giết trong cuộc chiến, cùng với phần lớn bộ tộc Burgundy.
Mentre mi preparavo allo scontro, avevo due vantaggi.
Tôi có hai lợi thế khi bước vào cuộc chiến.
QUANDO L’OTTIMISMO SI SCONTRA CON LA REALTÀ
LẠC QUAN HAY THỰC TẾ
Perché, allora, diversi mesi prima io e mio marito non eravamo stati ispirati a proteggere nostro figlio di undici anni, prima che restasse ucciso sulla sua bicicletta nello scontro con un’auto?
Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp?
Non cerco lo scontro, ma devi smetterla di provocarmi.
Tôi không có ý muốn gây hấn, nhưng anh đừng có bức ép tôi nữa.
8 In quel primo scontro della battaglia fra insegnamento divino e insegnamenti demonici, Adamo ed Eva presero una decisione errata e persero la speranza della vita eterna.
8 Trong lần giao tranh đầu giữa sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời và đạo lý của quỉ dữ, A-đam và Ê-va đã đi đến một quyết định sai lầm và đã đánh mất hy vọng sống đời đời (Sáng-thế Ký 3:19).
Quindi l'albero avra'su di se'una lista di chi si trova nei paraggi, indicazione che puo'aiutare gli orsi a evitare gli scontri.
Nên cái cây có thể liệt kê được con gấu nào đến, giúp chúng khỏi phải tranh giành lẫn nhau.
Conduttore: gli scontri al confine continuano.
Phóng viên: Các cuộc xung đột giữa khu hàng rào tiếp tục.
E aumentando il numero di collisioni, aumentiamo la probabilità che alcuni di questi scontri abbiano il giusto allineamento e energia sufficiente a generare un appuntamento al ballo.
Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ.
Nel 2001 vi furono gravi scontri tra l'esercito macedone e i miliziani albanesi.
Năm 2000, cô đã tường thuật về cuộc xung đột giữa người Albania và người Serbia ở Macedonia.
Falco morì in seguito alle ferite riportate quando il suo Mitsubishi Pajero si scontrò con un bus sulla strada che collega le città di Villa Montellano e Puerto Plata nella Repubblica Dominicana il 6 febbraio 1998.
Falco chết vì thương tích nặng vào ngày 6 tháng 2 năm 1998, 13 ngày trước sinh nhật thứ 41, khi chiếc Mitsubishi Pajero của ông va chạm với một chiếc xe buýt trên đường nối các thị trấn của Villa Montellano và Puerto Plata ở Cộng hòa Dominican.
16. (a) Come Rivelazione 17 descrive uno scontro simile per il nostro giorno?
16. a) Khải-huyền đoạn 17 miêu tả thế nào về sự đụng độ tương-đương trong thời nay?
Se controlliamo questa porta, porteremo lo scontro da Metatron.
Nếu chúng ta điều khiển được cánh cửa, chúng ta có thể chiến đấu với Metatron.
Il nostro scontro sarà leggendario!
Trận chiến giữa bọn ta sẽ đi vào huyền thoại!
Ma perché si giunse a questo scontro?
Nhưng tại sao lại có sự xung đột như thế?
Scontri di questo tipo sono frequenti nei gruppi di galassie.
Những sự kiện như thế này rất thường xảy ra trong các nhóm thiên hà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scontro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.