sconto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sconto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sconto trong Tiếng Ý.
Từ sconto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bớt giá, hạ giá, sự bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sconto
bớt giánoun |
hạ giánoun Controllate i giornali o Internet per vedere se trovate biglietti scontati. Xem trong nhật báo hoặc mạng Internet để tìm những vé vào cửa miễn phí hoặc hạ giá. |
sự bớtnoun |
Xem thêm ví dụ
Oh, abbiamo anche lo sconto famiglie numerose. Chúng tôi còn có cái này giảm 10% đấy |
Quindi, guidereste per avere il 50% di sconto, risparmiando 100 dollari? Vậy bạn sẽ lái xe để bớt 50%, tiết kiệm được 100$? |
Guardiamoci dall’effettuare sconti al nostro comportamento peccaminoso sminuendo o rigettando l’autorevolezza di Dio sui Suoi comandamenti. Chúng ta cần phải thận trọng không coi nhẹ hành vi tội lỗi bằng cách phá hoại hoặc bác bỏ tư cách của Thượng Đế là tác giả của các giáo lệnh của Ngài. |
Arrestati di nuovo, mio fratello scontò un giorno di detenzione e io fui mandata in prigione. Khi bị bắt lần nữa, anh trai tôi bị đưa tới phòng tạm giam một ngày và tôi bị nhốt vào tù. |
Che sconto ai dipendenti? Chúng ta có được loại giảm giá gì ở đây? |
Sconto di pena, niente liberta'vigilata. Án tù đã xong, không có thử thách. |
Sconti eccezionali del 50%. Khuyến mãi khủng 50%. |
Almeno il 30% di sconto momento della consegna. Ít nhất cũng được giảm 30% lúc giao hàng. |
Cosa succede se assumiamo che il tasso di sconto sia al 2%? lãi suất phi rủi ro, hay lãi suất chiết khấu là 2% |
Ci saranno sconti per i lavoretti ad amici e parenti. Bạn bè và người thân đc giảm giá đó cu. |
Li tenevo qui con dei passaporti falsi, nel caso mi tradisse per avere uno sconto di pena. Tôi đã giữ nó và hộ chiếu giả ở đây phòng trường hợp bà ta định tố tôi để được giảm án. |
Si', ma lo sconto non... Phải, nhưng giảm giá không... |
E stavo cercando degli sconti, e ho trovato questa prenotazione... Và chị định vào xem thử mức giảm giá, thì chị tìm thấy một phòng được đặt... |
Potrebbe essere un prodotto da 100$ e lo sconto sarebbe 30 dollari Nó có thể là một sản phẩm $100, sau đó giảm giá sẽ là 30 đô la. |
In questo campo, non ci sono rimborsi, cambi sconti, compensazioni dirette. Trong việc kinh doanh này thì không có trả lại hàng, giảm giá hay mua lại. |
San Francisco ha capito che aveva senso investire in sconti per ogni famiglia che riciclasse l'acqua sporca e l'acqua piovana per annaffiare il giardino, perché l'acqua che avrebbero risparmiato per la comunità sarebbe stata tantissima. San Francisco nhận ra điều này thật dễ hiểu khi đầu tư vào việc hạ giá cho từng hộ gia đình tái sử dụng nước sau khi đi vệ sinh và nước mưa để tưới sân, vì số lượng nước mà bản thân họ cũng như cộng đồng tiết kiệm sẽ tăng lên. |
50 e'uno sconto. 50 là một chiết khấu. |
Lo sa che mi ha chiesto uno sconto? Cô biết là ông ta đòi tôi giảm giá không? |
Timothy Durham, che fotografai nel luogo del suo alibi dove 11 testimoni lo videro quando si svolse il crimine, scontò 3 anni e mezzo di una condanna a 3220 anni, per diversi reati, stupro e rapina. Timothy Durham, người mà tôi đã chụp ảnh ở nơi anh có bằng chứng ngoại phạm trong khi 11 nhân chứng cho rằng đã thấy anh vào thời điểm xảy ra án mạng, đã bị tuyên án 3,5 năm trong bản án được tuyên cho 3220 năm, do bị kết tội về một số vụ hãm hiếp và cướp của khác. |
Vi hanno fatto lo sconto comitive, per caso? Có tỷ lệ chia cho nhóm chưa đấy? |
Beh, quando si abbassa il tasso di interesse, i numeri che usano maggiormente il tasso di sconto ne beneficiano maggiormente. Ồ, khi bạn hạ lãi suất, khoản tiền nào mà cần chiết khấu càng nhiều lần thì đem lại chênh lệch về giá trị hiện tại ( chênh lệch lợi ích ) càng lớn. |
Ti ho fatto un bello sconto perchè è un'uniforme scolastica Vì là đồng phục học sinh nên chú đã giảm nhiều rồi |
Accusato di frode ed evasione fiscale, nel 2002 è stato condannato a tre anni di carcere, dei quali scontò solo i primi 4 mesi, a causa della sua malattia Sí... Bị buộc tội gian lận và trốn tuế trong năm 2002, ông bị kết án 3 năm tù nhưng ông chỉ phải thi hành án phạt 4 tháng vì bệnh tật và tuổi già |
Può darsi che mentre sconta la condanna il detenuto incontri grandi sofferenze, ma può incolpare il giudice di essere la causa delle sue sofferenze? Kẻ bị kết án có thể đau khổ phần nào trong lúc thụ án, nhưng hắn có lý do chính đáng để đổ lỗi cho quan tòa là nguyên nhân khiến hắn đau khổ không? |
Le ho mandato una email con un virus che promette il 40 percento di sconto da Bloomingdales. Tôi đã gửi một email với vi rút, hứa hẹn giảm 40% nếu mua bất kỳ thứ gì ở Bloomingdales. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sconto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sconto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.